trường phái tiếng anh là gì

Dịch trong bối cảnh "TRƯỜNG PHÁI TRUNG QUÁN PRASANGIKA" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "TRƯỜNG PHÁI TRUNG QUÁN PRASANGIKA" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Chứng khoán phái sinh được hiểu là những công cụ được phát hành dựa trên cơ sở các công cụ đã có như trái phiếu, cổ phiếu. Với nhiều mục tiêu khác nhau như phân tán rủi ro, đảm bảo lợi nhuận cũng như tạo lợi nhuận cho người sử dụng. Thị trường chứng khoán Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd. Từ điển Việt-Anh trường phái cổ điển vi trường phái cổ điển = en volume_up classics chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI Nghĩa của "trường phái cổ điển" trong tiếng Anh trường phái cổ điển {danh} EN volume_up classics Bản dịch VI trường phái cổ điển {danh từ} trường phái cổ điển volume_up classics {danh} Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese trường cửutrường dòngtrường dòng cho nữ sinhtrường họctrường hợptrường kỳtrường kỷtrường mẫu giáotrường nội trútrường nữ sinh trường phái cổ điển trường phái cực đoantrường trung học phổ thôngtrường điện từtrường đua ngựatrường đào tạo giáo sĩ hoặc cha xứtrường đại họctrưởngtrưởng bantrưởng bộ phậntrưởng giả commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Ngày nay được trưng bày tại Bảo tàng Orsay ở Paris vàIt is housed at the Musée d'Orsay in Paris andSir William, một người đàn ông lập dị và thường nóng tính, là một người vẽ màu nước tài năng vàSir William, an eccentric and often foul-tempered man, was a talented watercolourist,Các gam màu lì và phong cảnh tự nhiên,With muted colors and natural scenes,Ông là hoạ sĩ tranh ukiyo- e, người được cho là bị ảnhHe was an ukiyo-e artist who wassaid to have influenced great masters of Impressionism like Claude Monet and Vincent Van rich colours characteristic of Impressionist style to create a delightful tranh nổi tiếng này là một ví dụ điển hình của kỹ nhiều màu theo nhóm để tạo thành một hình ảnh rõ famous painting is a prime example of Seurat's technique of Pointillism, grouped together in such a way so as to form a discernable image. nhưng chúng không tạo thành một trường phái hay phong trào, như trong nghệ thuật tạo principles of impressionism were also present in music and literature, but did not form a school or movement, as it did in the fine số đó có nhiều bức tranh của Rubens, một cặp vợ chồng của Gainsborough,Among them are several paintings by Rubens, a couple by Gainsborough,and a sprinkling of Impressionists, including Monet, Renoir, Cézanne and Van dù phương pháp này phầnlớn được lấy cảm hứng từ những nét vẽ lắt léo của trường phái Ấn tượng, nhưng thực tế thể loại này là một nhánh của chủ nghĩa Hậu ấn tượng, một phong trào lớn xuất hiện vào những năm this aesthetic approachwas largely inspired by the dappled brushstrokes of Impressionism, the genre is in fact a branch of Post-Impressionism, a major movement that emerged in the số đó có nhiều bức tranh của Rubens, một cặp vợ chồng của Gainsborough, và một ít của trường phái ấn tượng, bao gồm cả Monet, Renoir, Cézanne và Van them are paintings by Rubens, a couple by Gainsborough, and of Impressionists, including Monet, Renoir, Cézanne and Van tượng là phong trào quan trọng nhất trong sự phát triển của nghệ thuật phong cảnh và loạt tác phẩm“ Nữ thần” hay“ Hoa súng” của Claude Monet đã được mô tả nhưImpressionism was the most important movement in the development of landscape art and the“Nympheas” or Water Lilies series of Claude Monet hasLovis Corinth 1858- 1925 là họa sĩ và printmaker người Đức, tác phẩm của ôngLovis Corinth1858- 1925 was a German artist and writer whose work as a painter andprintmaker realised a synthesis of impressionism and thuận tiện, những họa sĩ này được mệnh danh là họa sĩ“ Hậu Ấn tượng”,For historical convenience these artists have been labeled as Post Impressionists but, apart from their Impressionist influence, they don't have much in sưu tập hoa tuyệt vời được tạo ra bởi các nghệ nhân thủy tinh bậc thầy của chúng tôi một sự kết hợp giữa nghệ thuật thủy tinh Murano và thế giới của một trong những nghệ sĩ vĩ đại nhất chúng ta từng Collection authentic marvelscreated by our master glassmakers inspired by the masterpieces of Impressionism like Van Gogh, a union between the art of Murano glass and the world of one of the greatest artists we have ever bức tranh cuối đời của ông dường như mở ra một chương mới trong cuộc đời từng bị ông coi thường rất late paintings seemed to open a new chapter in his oeuvre once so much despised by khác nhau về màu sắc, ánh sáng và chuyển động của thiên nhiên suốt cả ngày, vì vậy các nghệ sĩ thích vẽ ngoài trời vào buổi sáng, phân tích chặt chẽ tất cả những" ảo ảnh" thay đổi độ sáng gây ra trong màu sắc và bóng tối, và do đó trong cảnh quan of Impressionism consisted of capturing the different impressions of color, light and nature's movements throughout the day, so artists always preferred to paint outdoors, closely analyzing all the“illusions” that changes in light caused. in the colors and shadows and consequently in the overall Monet, người tiên phong của trường phái Ấn Tượng, trùng hợp thay, cũng là một trong số các họa sĩ tiếp cận với tranh khắc gỗ Nhật sớm nhất khi du lịch sang Hà Lan, tình cờ thấy những giấy gói quà in các tác phẩm ukiyo- e và sau đó là ngay trong lòng thành phố Paris nhờ cuộc Triển lãm Quốc tế năm 1878. who had access to the earliest Japanese wood carvings when traveling to the Netherlands, stumbling upon gift wrapping papers ukiyo-e and later in the heart of Paris thanks to the International Exhibition in với phong cách thanh thoát nhất lúc đường thời là họa sĩ John Singer Sargent và Paul style of painting shows some Impressionist influence but most closely resembles the work of his contemporaries John Singer Sargent and Paul tác phẩm của Pirosmani cũng mang một số yếu tố tiền ấn tượng vì thực tế ông chính là người gây ảnh hưởng và người truyền cảm hứng cho Lado Gudiashvili vàPirosmani's works can also been seen as early impressionistic, due to the fact that his work inspired Lado Gudiashvili and Elene Akhvlediani,who represent the more mainstream impressionism of the 20th tác phẩm của Pirosmani cũng mang một số yếu tố tiền ấn tượng vì thực tế ông chính là người gây ảnh hưởng và người truyền cảm hứng cho Lado Gudiashvili vàPirosmani's works can also been seen as early impressionistic, due to the fact that his work inspired Lado Gudiashvili and Elene Akhvlediani,who represent the more mainstream impressionism of the twentieth cảnh sát mặc đồng phục đứng trước cửa đưa tay chào khi anh bước vào, nhưthể anh là một vị khách quen không hề nghĩ ngợi khi bỏ ra vài triệu cho một bức tranh nhỏ của trường phái Ấn uniformed officer on the door saluted him as he walked in,as if he were a regular who thought nothing of spending a few million on a minor museum showcases the paintings of France's most celebrated Impressionist artist, Claude trường hợp này, đó cũng là đặc điểm củatrường phái Ấn tượng để đánh giá cao tầm nhìn hiện tại" nhận thức trực quan về ảnh chụp nhanh", với mô tả về màu sắc và tông màu của phong this case, it was also characteristic of Impressionism the valorization of the vision of the present“visual perception of the snapshot”, with the description of colors and shades of the sưu tập độc đáo này bao gồm các công trình lớn của Monet, Matisse, Picasso, Renoir và O' Keefe,với một số ví dụ ngoạn mục của trường pháiấn tượng, ấn tượng và xu hướng lập thể mảnh special set includes big work by Picasso, Matisse, Monet O'Keeffe and Renoir,with some remarkable examples of German impression, impressionist and cubism và Debussy rõ ràng là những nhà soạnnhạc mang đậm phong cách củatrường phái Ấn and Debussy were, however,clearly the defining composers of the Impressionist music đã có cơ hội đến Paris nhiều lần vàchiêm ngưỡng những kiệt tác của Gauguin, Van Gogh và các họa sĩ của trường phái ấn tượng traveled to Paris several times where he saw the work of Gauguin, Van Gogh, and the dụng kỹ thuật củatrường phái Ấn tượng để đặt màu sắc cạnh nhau, Van Gogh tạo ra các chấm ngắn hoặc nét vẽ màu sắc để thể hiện an Impressionist technique of placing colors side by side, Van Gogh makes short dots or brush strokes of colors to represent grass. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "trường phái", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ trường phái, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ trường phái trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Một trường phái là Tài chính toán học. One of them is Mathematical Finance. 2. đấy là nhân khẩu học trường phái cũ It's old-school demographics. 3. Triết học tân Marxist của trường phái Frankfurt, Neo-Marxist philosophy of the Frankfurt School, 4. Hai trường phái Thiền tông đã được thành lập, Lâm Tế và Sōtō; còn trường phái thứ 3, Hoàng Bá tông, được thành lập năm 1661. Two schools of Zen were established, Rinzai and Sōtō; a third, Ōbaku, formed in 1661. 5. Tôi chọn trường phái tối giản bởi nó đề cao sự khác biệt. And I picked minimalist pieces because they're about specificity. 6. Hai mái vòm giống hệt, hai trường phái thiết kế hoàn toàn đối lập. Two twin domes, two radically opposed design cultures. 7. Dù chúng tôi hoài nghi bài viết thứ N về trường phái Frankfurt này. Though we do have doubts about an umpteenth text on the Frankfurt school. 8. Trong nhiều thế kỷ, nó được dùng để chỉ một trường phái triết học. For centuries, it referred to a school of philosophers. 9. Pissarro đã thông qua một số trải nghiệm về trường phái hậu Ấn tượng. Pissarro adopted some of the experiments of Post-Impressionism. 10. Có nhiều trường phái tư tưởng khác nhau trong triết học về khoa học. There are different schools of thought in philosophy of science. 11. Trường phái tư duy hiện sinh xem cô đơn như bản chất của con người. The existentialist school of thought views loneliness as the essence of being human. 12. Lịch sử của chủ nghĩa tư bản có thể được chia thành hai trường phái. The historiography of capitalism can be divided into two broad schools. 13. Những họa sĩ trường phái này đã vẽ nên những bức tranh giàu xúc cảm. For the researchers in the study, these statistics painted an interesting picture. 14. Có những trường phái khác nhau về tư tưởng như các nguyên nhân của lạm phát. There were different schools of thought as to the causes of inflation. 15. Trường phái còn lại là Tài chính hành vi, niềm đam mê đặc biệt của tôi. But the other side of it is Behavioral Finance, which is a particular passion of mine. 16. Sau khi Thế Chiến II, thuật ngữ Trường phái Paris thường được liên tưởng đến Tachisme. After World War II the term School of Paris often referred to Tachisme, the European equivalent of American abstract expressionism. 17. Lịch sử tư tưởng kinh tế gồm nhiều trường phái tư tưởng kinh tế khác nhau. This field encompasses many disparate schools of economic thought. 18. Nhà văn tiêu biểu cho trường phái ấn tượng của Đan Mạch là Herman Bang 1857 - 1912. Biography of Danish literary impressionist Herman Bang 1857-1912. 19. Ba nhà kinh tế học này được biết đến là "làn sóng thứ nhất" của trường phái Áo. These three economists became what is known as the "first wave" of the Austrian School. 20. Chủ nghĩa tự do là một trong những trường phái chính của lý thuyết quan hệ quốc tế. Liberalism is one of the main schools of international relations theory. 21. Các trường phái võ thuật ban đầu của Nhật Bản gần như hoàn toàn là sogo toàn diện bujutsu. The original martial art schools of Japan were almost entirely sogo comprehensive bujutsu. 22. Phong cách sáng tác của ông là một thể loại giản lược độc đáo của trường phái tonal neo-Romanticism. His compositional style represents a distinctively spare form of tonal neo-Romanticism. 23. Binswanger đã góp công rất nhiều cho quan điểm về hiện hữu trong trường phái tâm lý học hiện sinh. Ludwig Binswanger contributed much to the idea of existence in the school of existential psychology. 24. Asaṅga có một người em là Vasubandhu Thế-thân, vốn là một vị sư theo trường phái Sarvāstivāda Nhất-thiết-hữu-bộ. Asaṅga had a half-brother, Vasubandhu, who was a monk from the Sarvāstivāda school. 25. Marie-Denise Villers 1774-1821 là một họa sĩ người Pháp, chuyên về vẽ chân dung theo trường phái Tân cổ điển. Marie-Denise Villers 1774–1821 was a French painter who specialized in portraits. 26. Bản chất nội tại của thị trường phái sinh liên kết chúng với thị trường giao ngay của tài sản cơ sở. The intrinsic nature of derivatives market associates them to the underlying spot market. 27. Ở Đức, triết lý hướng dẫn là chủ nghĩa kinh tế tự do được điều tiết nằm trong trường phái kinh tế Freiburg. In Germany the guiding philosophy is Ordoliberalism, in the Freiburg School of economics. 28. Tenryū-ji, ngôi đền chính của một trong 15 nhánh của trường phái Rinzai, một trong hai giáo phái Thiền tông chính ở Nhật Bản. Tenryū-ji, the main temple of one of the 15 branches of the Rinzai school, one of the two main sects of Zen Buddhism in Japan. 29. Trong nỗ lực giúp họ, Origen nghiên cứu kỹ lưỡng nhiều trường phái triết học đang uốn nắn tâm trí các học trò trẻ của ông. In an effort to help them, Origen made a careful study of the various schools of philosophy that were shaping his young students’ minds. 30. Rất nhiều kiện tướng Latvia như Alexander Shabalov và Alvis Vitolins cũng thi đấu với nguồn cảm hứng tương tự, tạo nên trường phái cờ Latvia. Many other Latvian grandmasters and masters, for instance Alexander Shabalov and Alvis Vitolins, have played in a similar vein, causing some to speak of a "Latvian School of Chess". 31. Tại Paris trong 10-17 tháng 8 năm 1889, trường phái Ý nhận được sự khiển trách mạnh mẽ hơn về lý thuyết sinh học của họ trong Đại hội Nhân học Hình sự Quốc tế lần thứ khác biệt cơ bản trong quan điểm giữa các trường phái Ý và Pháp đã được phản ánh trong quá trình tố tụng. In Paris during 10–17 August 1889, the Italian school received a stronger rebuke of their biological theories during the 2nd International Congress of Criminal Anthropology. 32. 1488-90 – 27 tháng 8, 1576, là nhà tiên phong của phong trào Phục Hưng Ý trường phái Venezia thế kỷ 16 ông sinh tại Pieve di Cadore. 1488/1490 – 27 August 1576 was the leader of the 16th-century Venetian school of the Italian Renaissance. 33. Sir William, một người đàn ông lập dị và thường nóng tính, là một người vẽ màu nước tài năng và là nhà sưu tập của trường phái Ấn tượng. Sir William, an eccentric and often foul-tempered man, was a talented watercolourist and collector of Impressionists. 34. Thanh nhạc thuộc trường phái Pháp-Vlaanderen phát triển tại phần phía nam của Các vùng đất thấp và là một đóng góp quan trọng cho văn hoá Phục hưng. The vocal music of the Franco-Flemish School developed in the southern part of the Low Countries and was an important contribution to Renaissance culture. 35. Trong số những người La Mã, Cicero đã triệt để chiết trung, khi ông thống nhất học thuyết của trường phái Peripatetikos, Chủ nghĩa khắc kỷ, và Học viện Platon. Among the Romans, Cicero was thoroughly eclectic, as he united the Peripatetic, Stoic, and New Academic doctrines. 36. Thể loại tác phẩm này thì rất hiếm trước thế kỷ 19 khi các nghệ sĩ của trường phái Barbizon vẽ tranh các khu rừng ở vùng Fontainebleau của Pháp. This type of composition was rare before the 19th century when artists of the Barbizon School made paintings of forested areas in the Fontainebleau region of France. 37. Trường phái bảo thủ của Shostakovich cũng trở nên phổ biến với khán giả cả trong và ngoài nước Nga, dù giới cách tân đã từ chối ảnh hưởng của ông. Shostakovich's conservative idiom has grown increasingly popular with audiences both within and beyond Russia, as the avant-garde has declined in influence and debate about his political views has developed. 38. Các bức tranh của thời đại Kanbun 1661–73, hầu hết trong số đó là khuyết danh, đánh dấu sự khởi đầu của ukiyo-e như một trường phái độc lập. The paintings of the Kanbun era 1661–73, most of which are anonymous, marked the beginnings of ukiyo-e as an independent school. 39. Vì tính chân thành và đau thương, ông được xếp vào trường phái Parnasse Thi đàn, Thi sơn, dù đồng thời ông cũng cho thấy những cá tính riêng trong tác phẩm. In character sincere and melancholic, he was linked to the Parnassus school, although, at the same time, his work displays characteristics of its own. 40. Trường phái Fontainebleau của mỹ thuật Phục Hưng được truyền cảm hứng trực tiếp từ các họa sĩ Ý như Primaticcio và Rosso Fiorentino, hai người này đều làm việc tại Pháp. The Renaissance painting School of Fontainebleau was directly inspired by Italian painters such as Primaticcio and Rosso Fiorentino, who both worked in France. 41. Mục đích chính của những người tham gia không phải là để thúc đẩy một trường phái mới, mà còn để thoát khỏi những kìm ép, gượng gạo của Salon de Paris. The primary purpose of the participants was not so much to promote a new style, but to free themselves from the constraints of the Salon de Paris. 42. Nghệ sĩ theo trường phái Lãng mạn Joseph-Jean de Smet đã hình dung đất nước mình như chim phượng hoàng gợi đến loài chim vĩ đại thức dậy từ cái chết. The Romantic Joseph-Jean de Smet portrayed his country as a "phoenix" a reference to the great bird that rose from the dead. 43. Tác giả đã theo đuổi các mục tiêu cân bằng ý nghĩa của "học thuyết phương Đông" và "khoa học phương Tây," mô tả của mình "như hai 'trường phái' bổ khuyết." The author has pursued the goal to equalize the meaning of "Eastern" and "Western science," describing their "as two complementary 'schools'." 44. Do vậy, Roma trở thành một trong những trung tâm lớn của nền Phục Hưng Ý, và sau đó là nơi khai sinh của trường phái Baroque và chủ nghĩa Tân cổ điển. In this way, Rome became first one of the major centres of the Italian Renaissance, and then the birthplace of both the Baroque style and Neoclassicism. 45. Giải thích các giá trị của một hàm sóng như là biên độ xác suất là trụ cột của giải thích theo trường phái Copenhagen Copenhagen interpretation về bản chất cơ học lượng tử. Interpretation of values of a wave function as the probability amplitude is a pillar of the Copenhagen interpretation of quantum mechanics. 46. Phong cách lãng mạn của ông là tâm điểm của sự phục hưng trong văn học tiếng Ả Rập hiện đại, đặc biệt là thơ văn xuôi, tách ra từ trường phái cổ điển. His romantic style was at the heart of a renaissance in modern Arabic literature, especially prose poetry, breaking away from the classical school. 47. Cô-lô-se 115; Khải-huyền 314 Theo sử gia tôn giáo Augustus Neander, Origen đã đi đến khái niệm “sự sinh sản vĩnh cửu” qua việc “được giáo dục theo trường phái triết học Plato”. Colossians 115; Revelation 314 According to religious historian Augustus Neander, Origen arrived at the concept of “eternal generation” through his “philosophical education in the Platonic school.” 48. Trường phái Áo là một trong ba luồng tư tưởng nền tảng trong cuộc cách mạng cận biên những năm 1870, với đóng góp đáng kể là việc giới thiệu cách tiếp cận chủ quan trong kinh tế học. The Austrian School was one of three founding currents of the marginalist revolution of the 1870s, with its major contribution being the introduction of the subjectivist approach in economics. 49. Tuy vậy, khi sống tại Newpreston, thuộc bang Connecticut, những tác phẩm của ông đã có những ảnh hưởng đáng kể lên trường phái trừu tượng của Mĩ, ví dụ sinh động nhất chính là danh hoạ Jackson Pollock. Living in New Preston, Connecticut his work became an important influence on American abstract expressionists, such as Jackson Pollock. 50. Pietro Perugino 1446/1452 - 1523, tên khai sinh Pietro Vannucci, là họa sĩ thời Phục hưng Ý của trường phái Umbrian, người đã phát triển một số phẩm chất đã tìm thấy biểu hiện cổ điển trong High Renaissance. 1446/1452 – 1523, born Pietro Vannucci, was an Italian Renaissance painter of the Umbrian school, who developed some of the qualities that found classic expression in the High Renaissance. Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ trường phái tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm trường phái tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ trường phái trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trường phái trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trường phái nghĩa là gì. - dt. Phái, dòng khoa học, nghệ thuật có khuynh hướng, tư tưởng riêng trường phái hội hoạ lập thể. Thuật ngữ liên quan tới trường phái Kim quỹ Tiếng Việt là gì? Sông Lô Tiếng Việt là gì? tức thị Tiếng Việt là gì? thiển cận Tiếng Việt là gì? lo nghĩ Tiếng Việt là gì? săm lốp Tiếng Việt là gì? hệ Tiếng Việt là gì? tưng bừng Tiếng Việt là gì? tận thiện tận mỹ Tiếng Việt là gì? thâm thù Tiếng Việt là gì? ờ Tiếng Việt là gì? Vân Trục Tiếng Việt là gì? Cát Thắng Tiếng Việt là gì? Cẩm Hải Tiếng Việt là gì? Thuỷ An Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của trường phái trong Tiếng Việt trường phái có nghĩa là - dt. Phái, dòng khoa học, nghệ thuật có khuynh hướng, tư tưởng riêng trường phái hội hoạ lập thể. Đây là cách dùng trường phái Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trường phái là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Cho em hỏi chút "trường phái" dịch thế nào sang tiếng anh?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. HomeTiếng anhtrường phái trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Có những trường phái khác nhau về tư tưởng như các nguyên nhân của lạm phát. There were different schools of thought as to the causes of inflation. WikiMatrix Theo trường phái cũ. Old school. OpenSubtitles2018. v3 Có nhiều trường phái tư tưởng khác nhau trong triết học về khoa học. There are different schools of thought in philosophy of science. WikiMatrix Ông là người sáng lập trường phái tư tưởng Neo-Lamarckism. He was a founder of the Neo-Lamarckism school of thought. WikiMatrix Hai mái vòm giống hệt, hai trường phái thiết kế hoàn toàn đối lập. Two twin domes, two radically opposed design cultures. ted2019 Họ không còn là những người thuộc “trường phái Aristote” hay “trường phái Galen”. They were no longer “Aristotelians” or “Galenists.” Literature Sau khi Thế Chiến II, thuật ngữ Trường phái Paris thường được liên tưởng đến Tachisme. After World War II the term School of Paris often referred to Tachisme, the European equivalent of American abstract expressionism. WikiMatrix Trường phái của ông không chính thống. Your style is unorthodox. OpenSubtitles2018. v3 Lịch sử của chủ nghĩa tư bản có thể được chia thành hai trường phái. The historiography of capitalism can be divided into two broad schools. WikiMatrix đấy là nhân khẩu học trường phái cũ It’s old-school demographics. ted2019 Dù chúng tôi hoài nghi bài viết thứ N về trường phái Frankfurt này. Though we do have doubts about an umpteenth text on the Frankfurt school. OpenSubtitles2018. v3 Pissarro đã thông qua một số trải nghiệm về trường phái hậu Ấn tượng. Pissarro adopted some of the experiments of Post-Impressionism. WikiMatrix Lịch sử tư tưởng kinh tế gồm nhiều trường phái tư tưởng kinh tế khác nhau. This field encompasses many disparate schools of economic thought. WikiMatrix Sau năm 1945 Charles Verlinden giới thiệu các phương pháp của trường phái Annales về lịch sử xã hội. After 1945 Charles Verlinden introduced the methods of the French Annales School of social history. WikiMatrix Thuật ngữ này cũng được dùng trong đạo Phật, trường phái Advaita Vedanta và phong trào Bhakti. The term has more recently also been applied to Buddhism, Advaita Vedanta and the Bhakti movement . WikiMatrix Những họa sĩ trường phái này đã vẽ nên những bức tranh giàu xúc cảm. For the researchers in the study, these statistics painted an interesting picture. WikiMatrix Chủ nghĩa tự do là một trong những trường phái chính của lý thuyết quan hệ quốc tế. Liberalism is one of the main schools of international relations theory. WikiMatrix Anh là một người theo trường phái nghệ thuật đương đại. You’re a modern–art guy. OpenSubtitles2018. v3 Kendo, tương tự, xuất phát từ nhiều trường phái kenjutsu đã phát triển qua nhiều thế kỷ. Kendo similarly derives from the many schools of kenjutsu that evolved over the centuries. WikiMatrix Hầu hết trường phái trọng tiền phản đối bản vị vàng. Most monetarists oppose the gold standard. WikiMatrix Anh ta không phải là người theo trường phái sắp đặt. This is not a man who stages fictitious scenarios. OpenSubtitles2018. v3 Có nhiều trường phái hình thành trong thời kỳ này. Several small schools were built during this time. WikiMatrix Tin tôi đi, tôi là người theo trường phái cổ điển. Trust me, I’m a classicist. OpenSubtitles2018. v3 Những trường phái của thiền định là vô ích. Schools of meditation useless. Literature Nhà thờ nhỏ trong sân trong có chứa bức tranh thế kỷ 14 thuộc trường phái Piedmont. A chapel in the courtyard houses a notable 14th-century panel from the Piedmontese school. WikiMatrix About Author admin

trường phái tiếng anh là gì