trắc nghiệm quản trị marketing
Sau đây là File tài liệu tổng hợp hơn 132 câu trắc nghiệm quản trị marketing có đáp án hy vọng sẽ hỗ trợ các bạn sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức môn học Quản trị Marketing để kết thúc học phần này với kết quả tốt nhất. XEM TRƯỚC 05 TRANG TẢI FULL FILE TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ MARKETING Bấm để tải: 132 câu trắc nghiệm Quản trị Marketing
Kinh doanh quốc tế. Luật kinh tế. Quản trị văn phòng. Kinh doanh thương mại. Quản lý công nghiệp. Quản lý tài nguyên và môi trường. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. Quản trị khách sạn.
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Quản trị Marketing đề số 1 gồm có 25 câu trắc nghiệm lý thuyết về quản trị Marketing có đáp án giúp em ôn tập và nắm vững kiến thức. Danh sách câu hỏi Đáp án. Câu 1.
Tiêu đề: TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC - 8 chương Thu May 19, 2011 8:30 pm Sẵn tiện upload cho anh chị em luôn. Đây là toàn bộ câu hỏi trắc nghiệm 8 chương của QUẢN TRỊ NHÂN LỰC.
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Quản trị Marketing có đáp án đề số 12 gồm có 25 câu trắc nghiệm lý thuyết về quản trị Marketing giúp em ôn tập kiến thức tốt hơn. Doctailieu.com 4 phút trước 500 Like 200 câu trắc nghiệm Marketing có đáp án - StuDocu
Câu 2. Bước thứ tư trong chu trình đặt hàng là: A.Chuẩn bị đơn hàng và chuyển đi B.Đơn đặt hàng được chấp nhận và nhập vào hệ thống C.Giải quyết đơn hàng D.Chuẩn bị hàng hóa theo yêu cầu Câu 3. Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yếu tố trong giao dịch trong dịch vụ khách hàng? A.Tính ổn định của quá trình thực hiện đơn hàng
Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd. Bộ đề thi trắc nghiệm Quản trị Marketing có đáp án. Nội dung bao gồm 100 câu hỏi trắc nghiệm đa lựa chọn và câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Tất cả các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày lỗi chính tả, dấu câu… và được đánh mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như sưu tầm. MARKETING_3_1 Dịch vụ là ○ Hàng hóa vô hình ○ Những hành vi ○ Những hoạt động ● Câu b và c đúng MARKETING_3_2 Bản chất của dịch vụ là ○ Một sản phẩm ○ Một quá trình bao gồm nhiều giai đoạn ○ Khó giữ vững các tiêu chuẩn về kiểm soát chất lượng ● Tất cả các câu trên đều đúng MARKETING_3_3 Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ là ● Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân & tính dễ phân hủy. ○ Tính hữu hình, tính không tồn kho, tính bất khả phân & tính không đồng nhất. ○ Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không sở hữu & tính bất khả phân ○ Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính không sở hữu & tính dễ phân hủy. MARKETING_3_4 Marketing tương tác là ○ Marketing quan hệ ● Marketing giao dịch ○ Marketing nội bộ ○ Tất cả đều sai MARKETING_3_5 Marketing mix dịch vụ là tập hợp những công cụ marketing theo 4 yếu tố gọi là 4 P Product, Price, Place và Promotion mà công ty sử dụng để theo đuổi những mục tiêu marketing của mình trên thị trường mục tiêu. ○ Đúng ○ Sai ○ Theo 6 yếu tố 6P ● Theo 7 yếu tô 7P MARKETING_3_6 Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm ○ 4 yếu tố 4P ○ 6 yếu tố 6P ● 7 yếu tố 7P ○ 9 yếu tố 9P MARKETING_3_7 Yếu tố con người People trong marketing dịch vụ là ○ Nhân viên ○ Khách hàng ○ Thông đạt văn hóa và giá trị ● Tất cả các câu trên MARKETING_3_8 Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh ○ Bán rẻ hơn ○ Thông tin nhanh hơn ○ Bán sản phẩm chất lượng cao hơn ● Làm đúng điều khách hàng cần MARKETING_3_9 Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là gì? ○ Tăng danh tiếng nhãn hiệu ○ Tạo thiện cảm ○ Thay đổi nhận thức của khách hàng ● Đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa MARKETING_3_10 Tam giác marketing dịch vụ bao gồm ○ Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing dịch vụ ● Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing tương tác ○ Marketing bên ngoài, marketing quan hệ, marketing tương tác ○ Marketing bên ngoài, marketing dịch vụ, marketing quan hệ MARKETING_3_11 Thị trường hoạt động của marketing dịch vụ ○ Thị trường khách hàng & thị trường nội bộ ○ Thị trường cung ứng & thị trường trung gian ○ Thị trường tuyển dụng & thị trường quyền lực ● Tất cả các câu trên MARKETING_3_12 Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua những tiện ích, giá trị và ○ Giá trị tuyệt đối ● Giá trị gia tăng ○ Giá trị cộng thêm ○ Giá trị mới MARKETING_3_13 Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm ○ Product, Price, Place, Promotion ○ Product, Price, Place, Promotion, Package, People, Process ○ Product, Price, Place, Promotion, People, Process, customer service ● Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Physical evidence MARKETING_3_14 Chứng cứ hữu hình Physical Evidence trong marketing dịch vụ, gồm ○ Thiết kế phương tiện, nhân viên, trang thiết bị, dấu hiệu ● Trang thiết bị, dấu hiệu, bãi đỗ xe, phong cảnh, trang phục nhân viên ○ Thiết kế phương tiện, máy móc, cách bài trí, nhân viên, đồng phục ○ Danh thiếp, đồng phục, các chỉ dẫn, nhiệt độ, quy trình hoạt động MARKETING_3_15 Căn cứ để xây dựng mục tiêu dịch vụ là ○ Sứ mạng ○ Chiến lược ○ Các giá trị ● Tất cả các câu trên MARKETING_3_16 Đối với người tiêu dùng dịch vụ, giá dịch vụ bao gồm ● Giá tham khảo và chi phí phi tiền tệ ○ Chi phí phi tiền tệ và chi phí tiền tệ ○ Giá tham khảo và chi phí tiền tệ ○ Chi phí phi tiền tệ và giá dịch vụ MARKETING_3_17 Yếu tố nào ảnh hưởng đến Marketing mà cty có thể kiểm soát được? ○ Đối thủ cạnh tranh ○ Chính phủ ○ Các lực lượng xã hội ● Nhân viên bán hàng MARKETING_3_18 Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm ○ Mọi khách hàng có nhu cầu ○ Khách hàng có sức mua ● Những khách hàng mà doanh nghiệp tập trung các hoạt động Marketing ○ Khách hàng trung thành MARKETING_3_19 Công cụ chiêu thị Marketing gồm có ○ Quảng cáo, marketing trực tiếp, quan hệ công chúng PR ○ Quảng cáo, quan hệ công chúng, bán hàng trực tiếp ○ Quảng cáo, quan hệ công chúng, khuyến mãi ● Các câu trên đều đúng MARKETING_3_20 một doanh nghiệp dịch vụ vừa & nhỏ, dịch vụ của bạn không phải ai cũng có thể sử dụng. Để giới thiệu dịch vụ của mình một cách hiệu quả nhất, bạn phải làm cách nào ○ Thực hiện một chương trình quảng cáo trên TV ● Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn ○ Tổ chức các sự kiện để thu hút nhiều người đến xem ○ Quảng cáo trên các báo MARKETING_3_21 Một dịch vụ có chất lượng là ○ Dịch vụ đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng ○ Dịch vụ có chi phí thấp ● Dịch vụ đáp ứng và vượt qua được sự kỳ vọng của khách hàng ○ Dịch vụ khác biệt so với đối thủ cạnh tranh và quan trọng đối với khách hàng MARKETING_3_22 Định vị dịch vụ tốt ○ Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận nhiều hơn đối thủ ○ Giúp người mua phân biệt dễ dàng & chính xác dịch vụ ○ Giúp tạo ra sự khác biệt về dịch vụ trong tâm trí khách hàng ● Câu b và câu c đúng MARKETING_3_23 Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là ○ Differentiation, cost leadership, Technology Innovation, customer Intimacy. ○ Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation. ○ Overall – cost leadership, Overall – Differentiation, customer Intimacy, Operational Excellence. ● Tất cả đều sai MARKETING_3_24 Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là ○ Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation. ○ Overall – cost leadership, Overall – Differentiation, customer Intimacy, Operational Excellence. ● Overall – cost leadership, Focusing – cost leadership, Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation ○ Leader, challenger, Follower, Nicher MARKETING_3_25 Ngày nay, chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại là bởi vì ○ Sự phát triển của công nghệ ○ Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp ○ Nhu cầu của người tiêu dùng ● Tất cả các đáp án trên MARKETING_3_26 Trong ma trận Ansoff, các chiến lược marketing gồm ○ Phát triển sản phẩm, phát triển thị trường, phát triển khách hàng và đa dạng hóa. ● Xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa. ○ Xâm nhập thị trường, phát triển khách hàng, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa. ○ Phát triển thị trường, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa và phát triển thị phần. MARKETING_3_27 Yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng thu lợi nhuận của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ ○ Khách hàng ○ Đối thủ ● Chu kỳ sống của sản phẩm ○ Nhà cung cấp MARKETING_3_28 Với xu hướng đời sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại, các nhà marketing cần phải ○ Cố gắng kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ càng lâu càng tốt. ○ Rút ngắn giai đoạn suy thoái càng ngắn càng tốt ● Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu càng tốt ○ Rút ngắn giai đoạn phát triển, kéo dài giai đoạn bão hòa. MARKETING_3_29 Chu kỳ sống của sản phẩm dịch vụ gồm có ○ 3 giai đoạn ○ 4 giai đoạn ● 5 giai đoạn ○ 6 giai đoạn MARKETING_3_30 Dịch vụ mang lại giá trị nhằm thỏa mãn mong đợi cốt lõi của khách hàng gọi là ○ Dịch vụ cốt lõi ● Dịch vụ chính ○ Dịch vụ phụ ○ Dịch vụ cộng thêm MARKETING_3_31 Những dịch vụ giúp khách hàng có cảm nhận tốt hơn về dịch vụ cốt lõi gọi là ● Dịch vụ bao quanh ○ Dịch vụ chính ○ Dịch vụ phụ ○ Dịch vụ cộng thêm MARKETING_3_32 gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm marketing phải ○ Rút ngắn giai đoạn giới thiệu sản phẩm trong chu kỳ sống sản phẩm càng ngắn càng tốt. ● Kéo dài giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt. ○ Kéo dài giai đoạn bảo hòa của sản phẩm càng lâu càng tốt. ○ Rút ngắn giai đoạn suy thoái của sản phẩm càng ngắn càng tốt. MARKETING_3_33 Trong môi trường cạnh tranh ngày nay, các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn nào là quan trọng nhất ● Khởi xướng ○ Giới thiệu ○ Phát triển ○ Tăng trưởng MARKETING_3_34 Người tiêu dùng phân biệt dịch vụ của doanh nghiệp thông qua sự khác biệt ○ Giá và chi phí ○ Hiệu quả và giá ○ Giá và thông tin ● Hiệu quả và giá trị gia tăng MARKETING_3_35 Thành viên trực tiếp tham gia kênh phân phối bao gồm ○ Các trung gian và người tiêu dùng. ● Nhân viên cung ứng, các trung gian và người tiêu dùng ○ Nhân viên cung ứng và người tiêu dùng ○ Nhân viên cung ứng, các trung gian, người tiêu dùng và người môi giới MARKETING_3_36 Trong Marketing dịch vụ, có 2 loại kênh phân phối ○ Kênh 1 cấp và kênh nhiều cấp ● Kênh trực tiếp và kênh gián tiếp ○ Cả 2 đúng ○ Cả 2 sai MARKETING_3_37 Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình định giá dịch vụ ○ Chu kỳ sống, độ co giản ○ Cung cầu ○ Hiện trạng kinh tế, yếu tố đầu vào ● Thông tin, chi phí chìm MARKETING_3_38 Đối với dịch vụ tư vấn doanh nghiệp, dịch vụ mong đợi là ○ Tư vấn chuyên nghiệp ○ Nhân sự chuyên nghiệp ○ Dịch vụ đáng tin cậy ● Câu a & câu c đúng MARKETING_3_39 Dịch vụ nào sau đây gọi là dịch vụ gia tăng của dịch vụ cắt/uốn tóc ○ Thợ giỏi ○ Kinh doanh lâu năm ● Có trị liệu sắc đẹp ○ Các câu trên đều đúng MARKETING_3_40 Dịch vụ nào sau đây có thể chiếm 70% chi phí của dịch vụ nhưng tác động để khách hàng nhận biết dịch vụ thường chỉ chiếm khoảng 30% ○ Dịch vụ bao quanh ● Dịch vụ cốt lõi ○ Dịch vụ phụ ○ Dịch vụ cộng thêm
Câu 1. SBU là gì?A. Là một đơn vị, một dây chuyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệmB. Là một đơn vị, một dây chuyền phân phối hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệmC. Đơn vị, một dây chuyền sản xuất và một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệmD. Là một đơn vị, một dây chuyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường cụ thể và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệmCâu 3. Theo Philip Kotler thì sản phẩm là gì?A. Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường, do thị trường đòi hỏi và thỏa mãn được nhu cầu thị trườngB. Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường, do thị trường đòi hỏi và thỏa mãn được nhu cầu khách hàngC. Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường, do thị trường đòi hỏi và thỏa mãn được nhu cầu thị trường và khách hàngD. Tất cả đều saiCâu 11. Vòng đời sản phẩm là?A. Là quãng thời gian sản phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trườngB. Là quãng thời gian sản phẩm tồn tại trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trườngC. Là quãng thời gian sản phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được đưa ra thị trường tới khi bị đào thải khỏi thị trườngD. Tất cả đều saiCâu 17. Có những loại chi phí nào?A. Chi phí cố định và chi phí biến đổiB. Chi phí cố định bình quân và chi phí biến đổi bình quânC. Tổng chi phí cố định và tổng chi phí biến đổi bình quânD. Cả A, Bđáp án Trắc nghiệm Quản trị Marketing đề số 11 có đáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1ACâu 14BCâu 2BCâu 15DCâu 3DCâu 16CCâu 4CCâu 17DCâu 5DCâu 18BCâu 6CCâu 19CCâu 7DCâu 20DCâu 8ACâu 21BCâu 9DCâu 22DCâu 10DCâu 23CCâu 11ACâu 24ACâu 12CCâu 25BCâu 13D
Câu 1. Giá trị dành cho khách hàng làA. Giá trị mà khách hàng nhận được từ người bánB. Giá trị mà khách hàng nhận được từ tiêu dùng sản phẩmC. Chênh lệch giữa tổng giá trị mà khách hàng nhận được từ sản phẩm/dịch vụ hoặc/ và người bán với tổng chi phí của khách Tất cả đều không đúngCâu 2. Lòng trung thành của khách hàng làA. Tin tưởng ở sản phẩm, mua khi có nhu cầuB. Tự nguyện cung cấp thông tin phản hồiC. Sẵn lòng lựa chọn sản phẩm, thương hiệu của người sản xuất trước những cám dỗ của đối thủ cạnh tranhD. Bỏ qua hoặc chấp nhận những sa sút nhất thời về sản phẩm/dịch vụCâu 13. Bản chất của dịch vụ làA. Một sản phẩmB. Một quá trình bao gồm nhiều giai đoạnC. Khó giữ vững các tiêu chuẩn về kiểm soát chất lượngD. Tất cả các câu trên đều đúngCâu 14. Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ làA. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân và tính dễ phân Tính hữu hình, tính không tồn kho, tính bất khả phân và tính không đồng Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không sở hữu và tính bất khả phânD. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính không sở hữu và tính dễ phân 21. Tam giác marketing dịch vụ bao gồmA. Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing dịch vụB. Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing tương tácC. Marketing bên ngoài, marketing quan hệ, marketing tương tácD. Marketing bên ngoài, marketing dịch vụ, marketing quan hệCâu 24. Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồmA. Product, Price, Place, PromotionB. Product, Price, Place, Promotion, Package, People, ProcessC. Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Customer serviceD. Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Physical evidenceCâu 25. Chứng cứ hữu hình Physical Evidence trong marketing dịch vụ, gồmA. Thiết kế phương tiện, nhân viên, trang thiết bị, dấu hiệuB. Trang thiết bị, dấu hiệu, bãi đỗ xe, phong cảnh, trang phục nhân viênC. Thiết kế phương tiện, máy móc, cách bài trí, nhân viên, đồng phụcD. Danh thiếp, đồng phục, các chỉ dẫn, nhiệt độ, quy trình hoạt độngđáp án Trắc nghiệm Quản trị Marketing đề số 4 có đáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1CCâu 14ACâu 2CCâu 15BCâu 3DCâu 16DCâu 4ACâu 17CCâu 5CCâu 18DCâu 6BCâu 19DCâu 7DCâu 20DCâu 8BCâu 21BCâu 9BCâu 22DCâu 10CCâu 23BCâu 11CCâu 24DCâu 12DCâu 25BCâu 13D
Câu 5. Chiến lược Marketing được hiểu là?A. Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính dài hạn mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đặt raB. Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính ngắn hạn mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đã đặt raC. Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính ngắn hạn và dài hạn mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đã đề raD. Tất cả đều saiCâu 6. Theo Philip Kotler hệ thống thông tin Marketing gồm những bộ phận nào?A. Chế độ báo cáo nội bộ, bộ phận thu thập thông tin marketing, bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận phân tích thông tin marketingB. Bộ phận thu thập thông tin marketing, bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận phân tích thông tin marketing, bộ phận thực hiện marketingC. Bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận phân tích thông tin marketing, bộ phận thực hiện marketing, bộ phận đánh giá kết quả marketingD. Tất cả đều saiCâu 7. Nhiệm vụ nghiên cứu Marketing gồmA. Đặc tính của thị trường, các xu thế hoạt động kinh doanh và hàng hóa của đối thủ cạnh tranhB. Sự phản ứng của khách hàng đối với mặt hàng mớiC. Dự báo ngắn hạn và dài hạnD. Cả A, B, CCâu 8. Nghiên cứu Marketing là gì?A. Đó là quá trình thu thập, tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh doanhB. Đó là quá trình thu thập, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh doanhC. Đó là quá trình tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh doanhD. Tất cả các phương án trênCâu 13. Có 2 phương thức chọn mẫu làA. Chọn mẫu xác suất và chọn mẫu có chủ địnhB. Chọn mẫu chi tiết và chọn mẫu xác suấtC. Chọn mẫu chủ định và chọn mẫu chi tiếtD. Chọn mẫu xác suất và chon mẫu tổng hợpCâu 14. Hệ thống thông tin marketing là gì?A. Hệ thống liên kết giữa con người và thiết bị với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tinB. Hệ thống liên kết giữa con người và con người với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tinC. Hệ thống liên kết giữa doanh nghiệp và khách hàng với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tinD. Tất cả cả các phương án trênCâu 18. Độc quyền nhóm xuất hiện khiA. Trên thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranh, kinh doanh nhiều mặt hàngB. Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh cùng một mặt hàngC. Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh nhiều mặt hàngD. Cả A và Cđáp án Trắc nghiệm Quản trị Marketing đề số 9 có đáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1ACâu 14ACâu 2CCâu 15ACâu 3BCâu 16DCâu 4BCâu 17BCâu 5ACâu 18BCâu 6ACâu 19DCâu 7DCâu 20CCâu 8ACâu 21CCâu 9CCâu 22DCâu 10CCâu 23DCâu 11CCâu 24BCâu 12DCâu 25ACâu 13A
Câu 4. Thị trường tiềm năng đuợc hiểu làA. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương laiB. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai bao gồm những khách hàng chưa mua hàng của doanh nghiệp và khách hàng đang mua hàng của đối thủC. Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác và sẽ khai thác trong tương laiD. Tất cả đều saiCâu 5. Thị trường thực tế được hiểu làA. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương laiB. Thị trường chiếm phần lớn doanh số bán của doanh nghiệpC. Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thácD. Thị trường doanh nghiệp có thể chiếm lĩnh và gia tăng thị phầnCâu 6. Phân đoạn thị trường là gì?A. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mang tính không đồng nhấtB. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mang tính đồng nhất caoC. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn khác biệt mang tính không đồng nhấtD. Tất cả đều đúngCâu 21. Xây dựng kế hoạch chiến lược marketing làA. Nhằm tiếp cận thị trường, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần lớn hơn tại những thị trường hạn chếB. Nhằm tiếp cận thị trường mới, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần nhỏ hơn tại những thị trường hạn chếC. Nhằm tiếp cận thị trường, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần lớn hơn tại những thị trường không hạn chếD. Không câu nào đúngđáp án Trắc nghiệm Quản trị Marketing đề số 10 có đáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1CCâu 14BCâu 2DCâu 15CCâu 3ACâu 16DCâu 4BCâu 17CCâu 5CCâu 18DCâu 6BCâu 19BCâu 7ACâu 20DCâu 8BCâu 21ACâu 9BCâu 22BCâu 10ACâu 23BCâu 11DCâu 24DCâu 12CCâu 25CCâu 13C
Câu 5. Truyền thông marketing là?A. Là một quá trình truyền tải thông tin do người mua thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ hành vi và nhận thức của người bánB. Là một quá trình truyền tải thông tin do người bán thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ hành vi và nhận thức của người muaC. Là một quá trình truyền tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ hành vi và nhận thức của người muaD. Là một quá trình truyền tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ hành vi và nhận thức của người bánCâu 6. Hệ thống Marketing có những loại nhiệm vụ chủ yếu nào?A. Truyền tải thông tin về hàng hóa mà doanh nghiệp có ý định cung cấp cho thị trườngB. Truyền tải thông tin, hình ảnh tốt của doanh nghiệp đến người tiêu dùngC. Xây dựng và duy trì tốt các mối quan hệ với khách hàngD. Tất cả các phương án trênCâu 10. Dịch vụ là gì?A. Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác, nhất thiết phải mang tính hữu hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cảB. Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà nhiều thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác, nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cảC. Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác, nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cảD. Tất cả đều saiđáp án Trắc nghiệm Quản trị Marketing đề số 12 có đáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1ACâu 14DCâu 2DCâu 15CCâu 3DCâu 16ACâu 4DCâu 17DCâu 5BCâu 18DCâu 6DCâu 19DCâu 7CCâu 20CCâu 8DCâu 21ACâu 9CCâu 22BCâu 10CCâu 23CCâu 11DCâu 24BCâu 12BCâu 25BCâu 13D
trắc nghiệm quản trị marketing