trắc nghiệm sinh lý bệnh
trẮc nghiỆm sinh lÝ bỆnh - Đh y huẾ tháng 5 08, 2018 CƠ SỞ , ĐỀ THI - GIÁO TRÌNH , SINH LÝ BỆNH , Y HUẾ Tên sách: TRẮC NGHIỆM SINH LÝ BỆNH - ĐH Y HUẾ Chuyên ngành: Sinh Lý Bệnh Link Tải: Bấm vào ĐÂY để tải
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý dịch miễn dịch bài các khái niệm cơ bạn dạng có đáp án Phần 2. Thắc mắc trắc nghiệm sinh lý căn bệnh miễn dịch bài xích Đại cưng cửng về rối loạn cân bằng đường huyết có đáp ánPhần 3. Thắc mắc trắc nghiệm sinh lý bệnh
Hi vọng qua bộ test sinh lý này vẫn giúp các bạn học xuất sắc môn Sinh lí, có hiệu quả cao ở những kì thi cuối kì. Một số link câu hỏi trắc nghiệm và đề thi sinh lý học cho chúng ta tham khảo: Tất cả đề thi sinh lí đặc điểm này dưới dạng tệp tin pdf hơn 300 trang buộc phải nói là vô chi phí khoáng hậu.
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn sinh viên Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh có đáp án. Bộ câu hỏi được Trắc Nghiệm Hay tổng hợp, biên soạn bao gồm hơn 999 câu hỏi kèm đáp án đi kèm. Hy vọng, với tài liệu này sẽ giúp các bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo! 3.6 10 Đánh giá Luyện Tập
Sinh học lớp 12; Địa lý lớp 12; Lịch sử lớp 12; GDCD lớp 12; Tin học lớp 12; Công nghệ lớp 12; Thư viện đề thi lớp 12; Hướng nghiệp. Trắc nghiệm công chức; Trắc nghiệm bằng lái; IT Test. Quản trị hệ thống; Lập trình; Tin học văn phòng; Đại Học. Khoa học - Kỹ thuật
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 9 BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ VIÊM 1. Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm: A. Xung huyết động mạch B. Xung huyết tĩnh mạch C. Ứ máu D. Co mạch chớp nhoáng E. Hiện tượng đong đưa 2.
Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd. Chia sẻ 500 câu trắc nghiệm sinh lý bệnh - Đại học Y Dược Huế 500 CÂU TRẮC NGHIỆM SINH LÝ BỆNH - ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ thẻ tìm kiếm trắc nghiệm sinh lý bệnh trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch trắc nghiệm sinh lý bệnh y hà nội trắc nghiệm sinh lý bệnh quá trình viêm trắc nghiệm sinh lý bệnh hô hấp trắc nghiệm sinh lý bệnh chức năng gan trắc nghiệm sinh lý bệnh thận tiết niệu trắc nghiệm sinh lý bệnh và miễn dịch trắc nghiệm sinh lý bệnh hệ tiêu hóa trắc nghiệm sinh lý bệnh máu trắc nghiệm sinh lý bệnh hệ tuần hoàn trắc nghiệm sinh lý bệnh có đáp án trắc nghiệm sinh lý bệnh và miễn dịch học đáp án trắc nghiệm sinh lý bệnh trắc nghiệm sinh lý bệnh y huế trắc nghiệm sinh lý bệnh đại cương trắc nghiệm sinh lý bệnh tuần hoàn trắc nghiệm sinh lý bệnh tạo máu trắc nghiệm sinh lý bệnh chức năng thận trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch có đáp án trắc nghiệm sinh lý bệnh y huế có đáp án câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai Câu 1. Cơ chế gây đau tại ổ viêm cấp Đ S tổn thương mô bởi tác nhân gây viêm tăng áp lực thẩm thấu trong ổ viêm tăng áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch phù nề chèn ép các chất hoạt mạch histamin, bradykinin… Câu 2. Các yếu tố ít liên quan gây đau tại ổ viêm cấp Đ S độ máu chảy lượng bạch cầu tại ổ viêm tại ổ viêm nề chèn ép chất trung gianmediator tại ơ viêm Câu 3. Các biểu hiện của giai đoạn sung huyết động mạch Đ S viêm màu đỏ tươi tấy cảm giác mạch đập âm ỉ viêm nóng Câu 4. Hiện tượng ít gặp trong giai đoạn sung huyết động mạch Đ S viêm màu đỏ tươi cảm giác mạch đập tại ổ viêm cầu trung tính trong máu tăng cao cầu lympho và mono trong máu chưa tăng viêm giảm sử dụng oxy Câu 5. Các hiện tượng xảy ra trong giai đoạn sung huyết tĩnh mạch tại ổ viêm Đ S viêm chuyển sang màu tím sẫm nhiệt độ tại ổ viêm tục phù cứng máu tăng hơn giai đoạn sung huyết động mạch viêm được khu trú Câu 6. Các hiện tượng thường gặp trong giai đoạn cuối của sung huyết tĩnh mạch tại ổ viêm Đ S toan tăng lên tiêu thụ oxy cầu thực bào mạnh mẽ hơn giai đoạn sung huyết động mạch nhân giảm sốt viêm vẫn lan rộng chưa được khu trú Câu 7. Các hiện tượng ít gặp trong giai đoạn sung huyết tĩnh mạch Đ S độ ion Hydro giảm tại ổ viêm dần số lượng trung tính trong máu viêm thiếu oxy, hoại tử cầu vẫn thực bào mạnh mẽ như giai đoạn trước viêm vẫn chưa được khu trú Câu 8. Khả năng thực bào của bạch cầu tăng lên khi Đ S độ oxy tăng lên tại ổ viêm thể có kháng thể chống yếu tố gây viêm tại ổ viêm giảm thấp độ ổ viêm cao trên 40 độ C hiện nhiều cục máu đông rải rác trong lòng mạch Câu 9. Khả năng thực bào của bạch cầu giảm xuống lúc Đ S đoạn sung huyết động mạch đoạn sung huyết tĩnh mạch chuyển hóa tạo năng lượng độ ổ viêm cao trên 40 độ C thể thiếu kháng thể chống yếu tố gây viêm Câu 10. Các yếu tố tham gia gây tăng tính thấm thành mạch trong viêm Đ S nhân gây viêm chất hoạt mạch hítamin, bradykinin... yếu gây đông máu thể enzym thủy phân của lysosom Câu 11. Tăng tính thấm thành mạch trong viêm Đ S ra ở giai đoạn sung huyết động mạch là chính yếu tố quyết định tạo dịch rỉ viêm xảy ra ở giai đoạn cuối của sung huyết động mạch quyết định thành phần dịch rỉ viêm thay đổi áp lực thẩm thấu ở gian bào ổ viêm Câu 12. Cơ chế chủ đạo hình thành dịch rỉ viêm Đ S áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch tính thấm thành mạch áp lực keo trong lòng mạch các cục máu đông rải rác trong lòng mạch áp lực thẩm thấu ở gian bào ổ viêm Câu 13. Thành phần, tính chất dịch rỉ viêm Đ S có nồng độ protein cao có Fibrinogen có số lượng bạch cầu thấp hơn trong máu luôn có hồng cầu, tiểu cầu thấp hơn pH máu Câu 14. Chuyển hóa tại ổ viêm cấp Đ S loạn chuyển hóa glucid xảy ra sớm tăng thóa hóa hóa yếm khí thiếu oxy xảy ra ngay ở giai đoạn đầu sung huyết động mạch hóa yếm khí thiếu oxy thường xuất hiện rõ ở giai đoạn sung huyết tĩnh mạch tụ nhiều sản phẩm thoái hóa của protid và lipid. hóa yếm khí luôn có xu hướng tăng dần Câu 15. Các tế bào tăng sinh ở giai đoạn cuối của ổ viêm Đ S cầu trung tính cầu đơn nhân bào xơ non bào nội mạc mạch máu bào Mast Phần 2 Câu hỏi nhiều lựa chọn MCQ Hãy chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó. Câu 1. Biểu hiện rõ nhất của ổ viêm đang ở giai đoạn sung huyết động mạch đỏ tươi cảm giác thấy mạch đập tại ổ viêm Câu hiện thường thấy nhất của ổ viêm khi chuyển sang giai đoạn sung huyết tĩnh mạch phù âm ỉ viêm đỡ nóng còn cảm giác thấy mạch đập tại ổ viêm viêm chuyển màu, ít đỏ tươi Câu 3. Yếu tố chính gây đau tại ổ viêm nhân gây viêm kích thích mediator có mặt tại ổ viêm kích thích toan tại ổ viêm nề chèn ép áp lực thẩm thấu tại ổ viêm Câu 4. Tác dụng có ích nhất của giai đoạn sung huyết động mạch tại ổ viêm cấp máu cho ổ viêm cấp kháng thể, bổ thể cho ổ viêm chuyển hóa tạo năng lượng tại ổ viêm lượng oxy cho ổ viêm điều kiện thuận lợi cho bạch cầu xuyên mạch và thực bào Câu 5. Điều kiện tốt nhất giúp bạch cầu trung tính thực bào oxy kháng thể và các sản phẩm hoạt hóa của bổ thể năng lượng toan của ổ viêm không tăng độ ổ viêm ở mức thích hợp 38-39 độ C Câu 6. Yếu tố đóng vai trò chính làm tăng nhiệt độ tại ổ viêm huyết động mạch ở ổ viêm nhiều oxy hiện chất gây sốt nội sinh oxy hóa tại ổ viêm hoạt động của bạch cầu tại ổ viêm Câu 7. Cơ chế chủ yếu tạo dịch rỉ viêm áp lực thủy tĩnh trong lòng mạch áp lực keo trong lòng mạch protein trong gian bào ổ viêm albumin, globulin, fibrinogen… áp lực thẩm thấu tại ổ viêm tính thấm thành mạch Câu 8. Vai trò sinh học của ổ viêm nóng, đỏ. đau vây, khu trú ổ viêm trung bạch cầu, tạo điều kiện cho bạch cầu thực bào B quan trọng hơn cả C quan trọng hơn cả Phần 3 Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn S/A-QROC Hãy viết bổ sung vào chỗ còn để trống …. các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích hợp Câu 1. Sự khác nhau về mức độ, tính chất của 3 biểu hiện nóng, đỏ, đau của ổ viêm trong 2 giai đoạn sung huyết động mạch và sung huyết tĩnh mạch Sung huyết động mạch Sung huyết tĩnh mạch Nóng 1nong nhieu……… 2nong it……………….. Đỏ 3tuoi…… 4tim sam………………….. Đau 5nhuc nhoi……… 6 am i………………….. Câu 2. Loại bạch cầu 1trung tinh..tăng cao nhất ở giai đoạn đầu khi mới bị viêm viêm cấp, loại bạch cầu 2mono,limpho… tăng cao ở giai đoạn viêm mạn Câu 3. Hai loại tế bào tăng cao nhất ở giai đoạn hàn gắn vết thương 1…te bao non………………… 2…te bao noi mac………………… About drluc Bác sĩ nhà quê - Mọi người rồi sẽ quên đi điều bạn nói- Họ cũng sẽ quên đi việc bạn làm- Nhưng họ sẽ không quên những gì bạn làm họ cảm nhận- Mọi thứ rồi sẽ qua đi, chỉ còn tình người ở lại- SỐNG LÀ ĐỂ TRẢI NGHIỆM VÀ CHIA SẺ!
Chia sẻ test sinh lý bệnh - Học Viện Quân Y [Bản xem trước tài liệu] Thẻ tìm kiếm trắc nghiệm sinh lý bệnh trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch trắc nghiệm sinh lý bệnh y hà nội trắc nghiệm sinh lý bệnh quá trình viêm trắc nghiệm sinh lý bệnh hô hấp trắc nghiệm sinh lý bệnh chức năng gan trắc nghiệm sinh lý bệnh thận tiết niệu trắc nghiệm sinh lý bệnh và miễn dịch trắc nghiệm sinh lý bệnh hệ tiêu hóa trắc nghiệm sinh lý bệnh máu trắc nghiệm sinh lý bệnh hệ tuần hoàn trắc nghiệm sinh lý bệnh có đáp án trắc nghiệm sinh lý bệnh và miễn dịch học đáp án trắc nghiệm sinh lý bệnh trắc nghiệm sinh lý bệnh y huế trắc nghiệm sinh lý bệnh đại cương trắc nghiệm sinh lý bệnh tuần hoàn trắc nghiệm sinh lý bệnh tạo máu trắc nghiệm sinh lý bệnh chức năng thận trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch có đáp án trắc nghiệm sinh lý bệnh y huế có đáp án câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh có đáp án trắc nghiệm sinh lý bệnh tiêu hóa có đáp án 500 câu trắc nghiệm sinh lý bệnh đề cương trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch y huế trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch gan trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch viêm trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch hô hấp trắc nghiệm môn sinh lý bệnh miễn dịch ngân hàng trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh đại cương trắc nghiệm sinh lý bệnh rối loạn nước điện giải đề trắc nghiệm sinh lý bệnh đề trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch trắc nghiệm sinh lý bệnh gan trắc nghiệm sinh lý bệnh glucid trắc nghiệm sinh lý bệnh hệ nội tiết trắc nghiệm sinh lý bệnh học viện quân y trắc nghiệm sinh lý bệnh học trắc nghiệm sinh lý bệnh hệ tiết niệu câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh học câu hỏi trắc nghiệm môn sinh lý bệnh miễn dịch những câu hỏi trắc nghiệm sinh lý bệnh miễn dịch trắc nghiệm sinh lý bệnh gan mật trắc nghiệm sinh lý bệnh phạm ngọc thạch trắc nghiệm sinh lý bệnh protid trắc nghiệm sinh lý bệnh sốt trắc nghiệm sinh lý bệnh tiêu hóa trắc nghiệm sinh lý bệnh thận trắc nghiệm sinh lý bệnh viêm trắc nghiệm sinh lý bệnh viêm có đáp án
12/08/2020 Ebook, Tài liệu 986 Lượt xem Trắc nghiệm Sinh Lý Bệnh – HV Quân Y Nội dung gồm các phần B1 Giới thiệu môn học B2 Khái niệm về bệnh B3 KN về bệnh căn B4 KN về bệnh sinh B5 RLCH Glucid B6 RLCH Lipid B7 RLCH Protid B8 RLCH nước – điện giải B9 RL thăng bằng acid – base … [lockercat] Link download [/lockercat] Check Also [Tài liệu] Tổng hợp tài liệu Hội nghị Hồi sức cấp cứu TỔNG HỢP TÀI LIỆU HỘI NGHỊ HỒI SỨC CẤP CỨU 1. Áp lực đẩy Khái …
Ngày đăng 24/02/2016, 1335 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN TUẦN HỒN Câu 1 Tình trạng sau khơng gây tăng lưu lượng tim A Thao tác B Thai nghén C Béo phì D Sốt E Hở van tim Câu 2 Tình trạng bệnh lý sau khơng gây tăng lưu lượng tim A Thiếu máu mạn B Dãn rộng đột ngột mạch máu ngoại vi C Bệnh Bêri-bêri D Ưu tuyến giáp E Thơng động mạch tĩnh mạch lớn Câu 3 Cơ chế sau gặp bệnh Bêri-bêri A Tăng nhu cầu oxy tăng chuyển hóa sở B Tăng nhu cầu oxy tăng khối lượng mơ C Rối loạn chuyển hóa vòng Krebs thiếu sinh tố B1 D Giảm tải oxy đến mơ thiếu hemoglobin E Giảm cung cấp máu đến mơ Câu 4 Cơ chế sau gặp ưu tuyến giáp A Tăng nhu cầu oxy tăng chuyển hóa sở B Tăng nhu cầu oxy tăng khối lượng mơ C Rối loạn chuyển hóa vòng Krebs thiếu sinh tố B1 D Giảm tải oxy đến mơ thiếu hemoglobin E Giảm cung cấp máu đến mơ Câu 5 Cơ chế sau gặp thiếu máu A Tăng nhu cầu oxy tăng chuyển hóa sở B Tăng nhu cầu oxy tăng khối lượng mơ C Rối loạn chuyển hóa vòng Krebs thiếu sinh tố B1 D Giảm tải oxy đến mơ thiếu hemoglobin E Giảm cung cấp máu đến mơ Câu 6 Cơ chế sau gặp thơng động tĩnh mạch lớn A Tăng nhu cầu oxy tăng chuyển hóa sở B Tăng nhu cầu oxy tăng khối lượng mơ C Rối loạn chuyển hóa vòng Krebs thiếu sinh tố B1 D Giảm tải oxy đến mơ thiếu hemoglobin E Giảm cung cấp máu đến mơ Câu 7 Cơ chế sau gặp thai nghén béo phì A Tăng nhu cầu oxy tăng chuyển hóa sở B Tăng nhu cầu oxy tăng khối lượng mơ C Rối loạn chuyển hóa vòng Krebs thiếu sinh tố B1 D Giảm tải oxy đến mơ thiếu hemoglobin E Giảm cung cấp máu đến mơ Câu 8 Trạng thái bệnh lý bào sau khơng trực tiếp gây giảm lưu lượng tim A Hẹp van tim B Thiếu máu mạn C Giảm thể tích máu D Thiểu tuyến giáp E Nhồi máu tim Câu 9 Trạng thái bệnh lý bào sau khơng trực tiếp gây giảm lưu lượng tim A Hở van tim B Dãn rộng đột ngột mạch máu ngoại vi C Loạn nhịp D Viêm tim E Béo phì Câu 10 Cơ chế sau gặp dãn rộng đột ngột mạch máu ngoại vi A Thể tích máu khơng tạo áp lực cần thiết để di chuyển nhanh B Giảm lưu lượng tuần hồn dẫn đến sốc gọi sốc giảm thể tích tuyệt đối C Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn kỳ tâm trương ngắn lại D Trong kỳ tâm thu phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái E Tâm nhĩ trái đẩy khơng hết thể tích máu xuống tâm thất trái Câu 11 Cơ chế sau gặp loạn nhịp nhanh A Thể tích máu khơng tạo áp lực cần thiết để di chuyển nhanh B Giảm lưu lượng tuần hồn dẫn đến sốc gọi sốc giảm thể tích tuyệt đối C Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn kỳ tâm trương ngắn lại D Trong kỳ tâm thu phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái E Tâm nhĩ trái đẩy khơng hết thể tích máu xuống tâm thất trái Câu 12 Cơ chế sau gặp hở van hai lá A Thể tích máu khơng tạo áp lực cần thiết để di chuyển nhanh B Giảm lưu lượng tuần hồn dẫn đến sốc gọi sốc giảm thể tích tuyệt đối C Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn kỳ tâm trương ngắn lại D Trong kỳ tâm thu phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái E Tâm nhĩ trái đẩy khơng hết thể tích máu xuống tâm thất trái Câu 13 Cơ chế sau gặp hẹp van hai lá A Thể tích máu khơng tạo áp lực cần thiết để di chuyển nhanh B Giảm lưu lượng tuần hồn dẫn đến sốc gọi sốc giảm thể tích tuyệt đối C Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn kỳ tâm trương ngắn lại D Trong kỳ tâm thu phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái E Tâm nhĩ trái đẩy khơng hết thể tích máu xuống tâm thất trái Câu 14 Cơ chế sau gặp máu cấp A Thể tích máu khơng tạo áp lực cần thiết để di chuyển nhanh B Giảm lưu lượng tuần hồn dẫn đến sốc gọi sốc giảm thể tích tuyệt đối C Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn kỳ tâm trương ngắn lại D Trong kỳ tâm thu phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái E Tâm nhĩ trái đẩy khơng hết thể tích máu xuống tâm thất trái Câu 15 Tư bệnh nhân thuận lợi nghe tiếng tim hẹp van hai A Nằm ngữa B Ngồi nghiêng trước C Ngồi thở D Nằm ngữa nghiêng trái E Năm ngữa nghiêng phải Câu 16 Các trường hợp bênh lý sau biến chứng hở van hai lá, trừ A Sốt B Vi khuẩn bám vào van hai C Loạn nhịp tim D Suy tim E Tăng huyết áp hệ thống Câu 17 Thay đổi quan trọng hẹp van động mạch chủ A Tâm thất trái phì đại tăng gánh áp lực B Tâm thất trái dãn tăng gánh thể tích C Tâm nhĩ trái phì đại tăng gánh áp lực D Tâm nhĩ trái dãn tăng gánh thể tích E Tâm phải dãn tăng gánh thể tích Câu 18 Trong hở van động mạch chủ đơn khơng có dấu hiệu suy tim, hiệu số áp lực tâm thu tâm trương động mạch chủ A Giảm B Tăng C Khơng đổi D Giảm theo mức độ dãn tâm thất trái E Giảm theo mức độ phì đại tâm thất trái Câu 19 Ở bệnh nhân hẹp van động mạch chủ, xuất triệu chứng năng A Thường xảy sớm B Là triệu chứng nhẹ C Khơng có giá trị tiên lượng D Cho biết có ảnh hưởng đến tâm nhĩ trái E Báo hiệu tiến triển xấu, dẫn đến tử vong vào năm sau Câu 20 Giảm lưu lượng tim cấp nặng dẫn đến A Sốc B Sốc tim C Sốc giảm thể tích B Sốc phân bố C Sốc tắc nghẽn Câu 21 Hai biểu sốc giảm thể tích là A Mạch nhanh lơ mơ B Lơ mơ tay chân lạnh C Tay chân lạnh thiểu niệu D Thiểu niệu giảm huyết áp E Giảm huyết áp dấu hiệu thiếu oxy mơ Câu 22 Khác biệt bệnh sinh tăng lưu lượng tim giảm lưu lượng tim khác biệt giữa A Tình trạng thích nghi tình trạng bệnh lý B Tăng nhịp tim giảm nhịp tim C Tăng huyết áp giảm huyết áp D Dãn mạch ngoại vi co mạch ngoại vi E Đa niệu thiểu niệu Câu 23 Yếu tố làm gia tăng hậu gánh tim A Tăng nhịp B Tăng thể tích tim bóp C Co tiểu động mạch D Co tiểu tĩnh mạch E Hoạt hố hệ renin-angiotensin-aldosteron Câu 24 Yếu tố làm gia tăng tiền gánh tim A Tăng nhịp B Tăng thể tích tim bóp C Co tiểu động mạch D Co tiểu tĩnh mạch E Hoạt hố hệ renin-angiotensin-aldosteron Câu 25 Trong suy tim, hoạt hố hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia gây phù theo chế quan trọng là A Tăng áp lực thuỷ tĩnh mao mạch B Tăng tính thấm thành mao mạch C Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào D Giảm áp lực keo máu E Cản trở tuần hồn bạch huyết Câu 26 Trong suy tim trái, hoạt hố hệ renin-angiotensin-aldosteron dẫn đến hậu sau đây, trừ A Gây tăng tái hấp thu Na+ nước thận B Gây tăng thể tích máu C Gây co mạch D Tham gia gây phù E Làm giảm hậu gánh tâm thất trái Câu 27 Dãn tim, câu sau đúng, trừ A Là tình trạng thích nghi tim B Dẫn đến tăng thể tích tim bóp C Dẫn đến tăng sức co bóp tim D Dẫn đến tăng trọng lượng tim E Khi sarcome dãn 2,2 micromét sức co bóp sợi tim giảm lại Câu 28 Cơ chế xanh tím xảy muộn số bệnh tim bẩm sinh là A Giảm lưu lượng tim B Đổi chiều shunt phải trái C Rối loạn tuần hồn cục D Ứ trệ máu ngoại vi E Ứ trệ máu phổi Câu 29 Viêm màng ngồi tim co thắt dẫn tới suy tim theo chế A Giảm dự trử tiền tải B Tăng gánh thể tích C Tăng gánh áp lực D Tăng tiền gánh E Tăng hậu gánh Câu 30 Yếu tố đóng vai trò quan trọng bật tăng huyết áp rối loạn chuyển hố là A Natri B Kaki C Cholesterol D Oestrogen E Angiotensin-like Câu 31 Trong bệnh sau đây, bệnh dẫn đến suy tim là A Cao huyết áp B Suy mạch vành C Bệnh van tim D Bệnh tim bẩm sinh E Bệnh phổi Câu 32 Các triệu chứng sau gặp suy tim trái đơn thuần, trừ A Khó thở B Nhịp thở Cheyne-Stokes C Cơn hen tim D Ho E Gan lớn Câu 33 Các triệu chứng sau gặp phù phổi cấp, trừ A Ran ẩm B Ho C Khạc đàm có bọt hồng D Co kéo xương ức E Khó thở khơng theo tư Câu 34 Gan lớn suy tim phải có đặc điểm sau đây, trừ A Sờ bờ sườn phải B Bờ nhẵn C Bề mặt gan nhẵn D Khơng đau E Gan đàn xếp Câu 35 Các triệu chứng sau gặp suy tim phải đơn thuần, trừ A Gan lớn B Ran ẩm phổi C Phù chi D Thiểu niệu E Tĩnh mạch cổ Câu 36 Các bệnh lý gây cao huyết áp sau điều trị phẩu thuật, trừ A U lõi thượng thận B Hẹp động mạch thận C Bệnh porphyrin cấp D Hội chứng Conn E Hẹp eo động mạch chủ Câu 37 Các bệnh nội tiết sau ngun nhân tăng huyết áp, trừ A Bệnh to cực B Suy thượng thận C U lõi thượng thận D Hội chứng Conn E Hội chứng Cushing Câu 38 Triệu chứng ln ln gặp hội chứng tăng tiết aldosteron tiên phát A Giảm renin máu B Tăng axit uric máu C Tăng creatinin máu D Giảm Natri máu E Tăng kali máu Câu 39 Trong bệnh sau đây, bệnh dễ gây hình thành cục máu đơng nhất A Hẹp van động mạch chủ B Hẹp van hai C Hở van động mạch phổi D Thơng liên thất E Bệnh tim nghẽn Câu 40 Aspirin có tác dụng chống ngưng tập tiểu cầu ức chế A Phospholypase B Lypo-oxygenase C Cyclo-oxygenase D Renin E Thrombin Câu 41 Tăng lưu lượng tim phản ánh chế thích nghi thể, gặp tình trạng sinh lý bệnh lý A Đúng B Sai Câu 42 Tăng lưu lượng tim ngun nhân tim mạch ngồi tim mạch, nhóm ngun nhân tim mạch thường gặp quan trọng A Đúng B Sai Câu 43 Giảm lưu lượng tim phản ánh tình trạng thích nghi thể A Đúng B Sai Câu 44 Giảm lưu lượng tim xảy ngun nhân ngồi tim mạch, số ngun nhân thường gặp quan trọng, nhanh chóng dẫn đến bệnh cảnh nặng A Đúng B Sai Câu 45 Tăng lưu lương tim hay giảm lưu lượng tim dẫn đến suy tim A Đúng B Sai Câu 46 Trong giảm lưu lượng tim, tái phân bố máu chế thích nghi quan trọng Khi mạch máu ngoại vi co lại để đưa máu đến cung cấp quan trọng yếu não tim A Đúng B Sai Câu 47 Trong giảm lưu lượng tim, chế thích nghi thần kinh thể dịch để nâng huyết áp lên có trả giá, gây tăng hậu gánh tâm thất trái A Đúng B Sai Câu 48 Trong tăng lưu lượng tim, chế thích nghi cách dãn tim có trả giá, gia tăng áp lực buồng tim gây giảm cung cấp máu cho vùng nội tâm mạc nên dễ dẫn đến thiếu máu cục A Đúng B Sai Câu 49 Trong tăng lưu lượng tim, chế thích nghi cách phì đại tim có trả giá, tim tăng nhu cầu oxy A Đúng B Sai Câu 50 Trong bệnh van tim, hai van thường bị tổn thương biến chứng bệnh thấp khớp cấp van hai van động mạch chủ hậu phản ứng miễn dịch A Đúng B Sai Câu 51 Thường nghe rõ tiếng thổi tâm thu tăng cung lượng tim A Đúng B Sai Câu 52 Tăng lưu lượng tim kéo dài dẫn đến bệnh cảnh suy tim cung lượng cao A Đúng B Sai Câu 53 Đa số ngun nhân gây tăng lưu lượng tim thơng qua chế dãn mạch ngoại vi làm dễ máu trở tim A Đúng B Sai Câu 54 Dãn rộng mạch máu ngoại vi đột ngột nặng dẫn đến trạng thái sốc gọi sốc giảm thể tích tuyệt đối A Đúng B Sai Câu 55 Mất máu cấp nặng dẫn đến trạng thái sốc gọi sốc giảm thể tích tương đối A Đúng B Sai Câu 56 Các bệnh lý tim nặng dẫn đến trạng thái sốc gọi sốc tim A Đúng B Sai Câu 57 Tắc mạch máu phổi tăng áp lực động mạch phổi tiên phát dẫn đến trạng thái sốc gọi sốc tắc nghẽn A Đúng B Sai Câu 58 Trong tăng lưu lượng tim, tim thích nghi cách dãn tim , gia tăng đường kính sợi tim làm cho làm tăng dung tích buồng tim A Đúng B Sai Câu 59 Trong tăng lưu lượng tim, tim thích nghi cách phì đại tim, gia tăng chiều dài sợi tim dẫn đến tăng sức co bóp tim A Đúng B Sai Câu 60 Trong bệnh cảnh tăng lưu lượng tim kéo dài, nhờ chế thích nghi thể nên chức tim hoạt động gần bình thường, dự trữ lượng tim giảm, nên cần có ngun nhân gây tăng thêm gánh nặng cho tim dẫn đến suy tim A Đúng B Sai ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TUẦN HỒN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 E B C A D E B B E A Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 E A B E A E A C B C Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 D E E D B C B A B C Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50 Câu 51 Câu 52 Câu 53 Câu 54 Câu 55 Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Sai Sai Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 C D E B D Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 E D B A C Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Đúng Sai Sai Sai Đúng Câu 56 Câu 57 Câu 58 Câu 59 Câu 60 Đúng Đúng Sai Sai Đúng TUẦN HỒN Câu 1 Trạng thái bệnh lý bào sau khơng gây giảm lưu lượng tim A Hẹp van tim B Thiếu máu mạn C Giảm thể tích máu D Thiểu tuyến giáp E Nhồi máu tim Câu 2 Cơ chế sau gặp máu cấp A Thể tích máu khơng tạo áp lực cần thiết để di chuyển nhanh B Giảm lưu lượng tuần hồn dẫn đến sốc gọi sốc giảm thể tích tuyệt đối C Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn kỳ tâm trương ngắn lại D Trong kỳ tâm thu phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái E Tâm nhĩ trái đẩy khơng hết thể tích máu xuống tâm thất trái Câu 3 Khác biệt bệnh sinh tăng lưu lượng tim giảm lưu lượng tim khác biệt giữa A Tình trạng thích nghi tình trạng bệnh lý B Tăng nhịp tim giảm nhịp tim C Tăng huyết áp giảm huyết áp D Dãn mạch ngoại vi co mạch ngoại vi E Đa niệu thiểu niệu Câu 4 Trong suy tim, hoạt hố hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia gây phù theo chế quan trọng là A Tăng áp lực thuỷ tĩnh mao mạch B Tăng tính thấm thành mao mạch C Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào D Giảm áp lực keo máu E Cản trở tuần hồn bạch huyết Câu 5 Trong suy tim trái, hoạt hố hệ renin-angiotensin-aldosteron dẫn đến hậu sau đây, trừ A Gây tăng tái hấp thu Na+ nước thận B Gây tăng thể tích máu C Gây co mạch D Tham gia gây phù E Làm giảm hậu gánh tâm thất trái Câu 6 Viêm màng ngồi tim co thắt dẫn tới suy tim theo chế A Giảm dự trử tiền tải B Tăng gánh thể tích C Tăng gánh áp lực D Tăng tiền gánh E Tăng hậu gánh Câu 7 Cơ chế xanh tím xảy muộn số bệnh tim bẩm sinh là A Giảm lưu lượng tim B Đổi chiều shunt phải trái C Rối loạn tuần hồn cục D Ứ trệ máu ngoại vi E Ứ trệ máu phổi Câu 8 Gan lớn suy tim phải có đặc điểm sau đây, trừ A Sờ bờ sườn phải B Bờ nhẵn C Bề mặt gan nhẵn D Khơng đau E Gan đàn xếp Câu 9 Vai trò NaCl bệnh tăng huyết áp 1 Có tương quan thuận lượng NaCl tiêu thụ ngày với số đo huyết áp 2 NaCl gây tăng giữ nước dẫn đến tăng thể tích máu, 3 đồng thời NaCl làm tăng tính nhạy cảm tim mạch kích thích giao cảm A 1 B 2 C 1 2 D 2 3 E 1, 2 3 Câu 10 Trong sốc giảm thể tích 1 Da ẩm lạnh cường phó giao cảm 2 Thiểu niệu cường giao cảm, hoạt hố hệ RAA tăng ADH 3 Hemoglobin hematocrit hai thơng số cần theo dõi A 1 B 2 C 1 2 D 2 3 E 1, 2 3 Câu 11 Sốc phân bố 1 Xảy giảm cường tính mạch máu, 2 lưu lượng tim giảm, thể tích máu bình thường, 3 gọi sốc giảm thể tích tương đối A 1 B 2 C 1 2 D 2 3 E 1, 2 3 Chn cáu âụng nháút Cáu 1 Tàng huút ạp 1 L tçnh trảng huút ạp tàng trỉåìng diãùn, 2 âọ huút ạp tám thu >140mmHg hồûc huút ạp tám trỉång > 90mmHg 3 Khi huút ạp tám thu =120-139mmHg hồûc huút ạp tám trỉång = 80-89mmHg thç gi l Tiãưn tàng huút ạp A 1 B 2 C 1 v 2 D 2 v 3 E 1, 2 v 3 Cáu 2 Cạc tçnh trảng bãûnh l cọ nguy cå bë tàng huút ạp 1 Bãûnh âại âỉåìng 2; 2 Bẹo phç, 3 âọ bẹo mäng bẹo vi cọ nguy cå cao hån bẹo bủng bẹo trung ỉång A 1 B 2 C 1 v 2 D 2 v 3 E 1, 2 v 3 Cáu 3 Vai tr ca NaCl bãûnh tàng huút ạp 1 Cọ sỉû tỉång quan thûn giỉỵa lỉåüng NaCl tiãu thủ hàòng ngy våïi säú âo huút ạp 2 NaCl gáy tàng giỉỵ nỉåïc dáùn âãún tàng thãø têch mạu, 3 âäưng thåìi NaCl cọ thãø lm tàng nhảy cm ca tim v mảch âäúi våïi kêch thêch giao cm A 1 B 2 C 1 v 2 D 2 v 3 E 1, 2 v 3 Cáu 4 Vai tr ca Kali bãûnh tàng huút ạp 1 Cọ sỉû tỉång quan nghëch giỉỵa lỉåüng Kali tiãu thủ hàòng ngy våïi säú huút ạp; 2 cọ thãø gii thêch l Kali giụp tàng bi tiãút Natri qua nỉåïc tiãøu, 3 thỉïc àn nãúu chỉïa nhiãưu Kali thç thỉåìng chỉïa êt Natri A 1 B 2 C 1 v 2 D 2 v 3 E 1, 2 v 3 Cáu 5 Säúc gim thãø têch 1 Xy chy mạu cáúp âãún 5% thãø têch mạu, hồûc 2 máút huút tỉång bng nàûng; 3 ngỉåüc lải máút mạu mản bãûnh thiãúu mạu giun mọc thç gáy tàng thãø têch mạu A 1 B 2 C 1 v 2 D 2 v 3 E 1, 2 v 3 Cáu 6 Thỉûc nghiãûm gáy máút mạu cáúp trãn chọ 1 Khi máút dỉåïi 10% thãø têch mạu thç thỉåìng chỉa nh hỉåíng âãún lỉu lỉåüng tim v huút ạp 2 Khi máút khong 10%-25% thãø têch mạu thç âáùn âãún gim lỉu lỉåüng tim, 3 nhỉng huút ạp thỉåìng chỉa gim nhåì cọ cå chãú thêch nghi gáy tàng nhëp tim v co mảch A 1 B 2 C 1 v 2 D 2 v 3 E 1, 2 v 3 Cáu 7 Cå chãú thêch nghi máút mạu cáúp 1 Tàng hoảt giao cm gáy co mảch; 2 co tiãøu âäüng mảch giụp náng huút ạp lãn, 3 khäng cọ tạc dủng trãn ténh mảch A 1 B 2 C 1 v 2 D 2 v 3 E 1, 2 v 3 Cáu 8 Cå chãú tàng hoảt giao cm thêch nghi máút mạu cáúp 1 Khäng gáy co mảch vnh v mảch no, 2 váûy lỉu lỉåüng mạu âãún no v tim cn âỉåüc trç gáưn bçnh thỉåìng 3 huút ạp trung bçnh trãn 70mmHg A 1 B 2 C 1 v 2 D 2 v 3 E 1, 2 v 3 Cáu 9 Cå chãú thêch nghi máút mạu 1 Hoảt hoạ hãû RAA diãùn cháûm hån hoảt hoạ hãû giao cm 2 Tàng tiãút ADH gáy gim bi tiãút nỉåïc qua tháûn, 3 nhỉng khäng cọ tạc dủng trãn mảch mạu vi A 1 B 2 C 1 v 2 D 2 v 3 E 1, 2 v 3 Cáu 10 Cå chãú thêch nghi máút mạu 1 Cọ thãø gáy nhỉỵng tạc dủng phủ, 2 vç sỉû co mảch lm gim cung cáúp mạu cho âa säú cạc mä cå thãø, 3 v cọ thãø lm cho cạc tãú bo cå thãø bë thỉång v chãút dáùn âãún säúc khäng häưi phủc A 1 B 2 C 1 v 2 D 2 v 3 E 1, 2 v 3 Cáu 11 Trong säúc gim thãø têch 1 Da áøm v lảnh l cỉåìng phọ giao cm 2 Thiãøu niãûu l cỉåìng giao cm, hoảt hoạ hãû RAA v tàng ADH 3 Hemoglobin v hematocrit l hai thäng säú cáưn theo di A 1 B 2 C 1 v 2 D 2 v 3 E 1, 2 v 3 Cáu 12 Chuøn hoạ k khê säúc gim thãø têch 1 Diãùn tải ty lảp thãø 2 Pyruvat chuøn thnh acid lactic, 3 gáy nhiãùm toan chuøn hoạ A 1 B 2 C 1 v 2 D 2 v 3 E 1, 2 v 3 Cáu 13 Chuøn hoạ k khê säúc gim thãø têch 1 Tảo êt ATP hån chuøn hoạ ại khê 2 Båm Na +/K* bë räúi loản thiãúu nàng lỉåüng, 3 dáùn âãún têch Na + näüi bo lm cho tãú bo bë trỉåïng nỉåïc A 1 B 2 C 1 v 2 D 2 v 3 E 1, 2 v 3 Cáu 14 Dopamin 1 Cọ thãø âỉåüc dng âiãưu trë säúc nàûng v kẹo di, 2 âỉåüc truưn våïi liãưu tháúp räưi tàng dáưn 3 Våïi liãưu cao 10μg/kg/phụt dopamin gáy tàng lỉu lỉåüng mạu âãún tháûn tạc dủng trãn trãn thủ thãø dopaminergic tải tháûn A 1 B 2 C 1 v 2 D 2 v 3 E 1, 2 v 3 Cáu 15 Säúc phán bäú 1 Xy gim cỉåìng mảch mạu, 2 âọ lỉu lỉåüng tim gim, thãø têch mạu bçnh thỉåìng, 3 âỉåüc gi l säúc gim thãø têch tỉång âäúi A 1 B 2 C 1 v 2 D 2 v 3 E 1, 2 v 3 Cáu 16 Säúc tháưn kinh 1 Cọ thãø xy täøn thng trung tám váûn mảch tải thán no 2 Nhëp tim thỉåìng cháûm hån bçnh bçnh thỉåìng 3 Da thỉåìng lảnh v áøm A 1 B 2 C 1 v 2 D 2 v 3 E 1, 2 v 3 Cáu 17 Säúc tháưn kinh 1 Cọ thãø xy cháún thỉång tu säúng, 2 vç ngun nhán ny cọ thãø lm giạn âoản âỉåìng dáùn truưn tỉì trung tám váûn mảch âãún hãû mảch 3 Säúc tu l loải säúc tháưn kinh cháún thỉång tu säúng A 1 B 2 C 1 v 2 D 2 v 3 E 1, 2 v 3 Cáu 18 Säúc nhiãùm trng 1 Ngun nhán cọ thãø nhiãùm vi khøn Gram ám hồûc Gram dỉång 2 Cå chãú bãûnh sinh liãn quan âãún tạc dủng ca cạc hoạ cháút trung gian ca âạp ỉïng viãm hãû thäúng 3 Âỉåüc chia lm hai giai âoản l säúc nọng v säúc lảnh A 1 B 2 C 1 v 2 D 2 v 3 E 1, 2 v 3 Cáu 19 Giai âoản âáưu ca säúc nhiãùm trng 1 Da áúm v â l dn mảch 2 Gim sỉïc cn vi 3 Gim lỉu lỉåüng tim A 1 B 2 C 1 v 2 D 2 v 3 E 1, 2 v 3 Cáu 20 Säúc nhiãùm trng 1 Khong 90% bãûnh nhán cọ tàng lỉu lỉåüng tim giai âoản âáưu 2 Nãúu cọ tàng lỉu lỉåüng tim thç phán sút täúng mạu váùn gim 3 Gim lỉu lỉåüng tim v lảnh âáưu chi xút hiãûn mün v cọ tiãn lỉåüng xáúu A 1 B 2 C 1 v 2 D 2 v 3 E 1, 2 v 3 Cáu 21 úu täú no sau âáy gim mang thai A Lỉu lỉång tim B Thãø têch tim bọp C Táưn säú tim D Thãø têch mạu E Sỉïc cn mảch mạu vi Cáu 22 Tiãúng thäøi tám trỉång thỉåìng gàûp nháút räúi loản no sau âáy A Håí van âäüng mảch ch B Hẻp van âäüng mach ch C Håí van hai lạ D Hẻp âäüng mảch ch trãn van E Håí van ba lạ Cáu 23 Thoạt huút tỉång bng cọ thãø dáùn âãún A Säúc tim B Säúc gim thãø têch C Säúc phán bäú D Säúc tàõc nhgn E Säúc tháưn kinh Cáu24 Räúi loản trung tám váûn mảch tải thán no cọ thãø dáùn âãún A Säúc tim B Säúc gim thãø têch C Säúc phán bäú D Säúc tàõc nhgn E Säúc phn vãû Cáu 25 Cạc triãûu chỉïng v dáúu chỉïng säúc gim thãø têch 1 liãn quan âãún gim lỉu lỉåüng mạu vi, 2 tàng hoảt hãû giao cm v 3 gim oxy âãún cạc mä v tãú bo A 1 B 2 C 1 v 3 D 2 v 3 E 1, 2 v 3 Cáu 26 Trong säúc gim thãø têch, cạc tãú bo vi bë trỉåïng nỉåïc v täøn thỉång 1 thiãúu oxy, 2 dáùn âãún hiãûn tỉåüng âỉåìng phán k khê diãùn ty lảp thãø, 3 háûu qu l thiãúu ATP dáùn âãún räúi loản cạc båm ion tải mng tãú bo A 1 B 2 C 1 v 3 D 2 v 3 E 1, 2 v 3 Cáu 27 Tçnh trảng bãûnh l no sau âáy khäng gáy tàng lỉu lỉåüng tim A Thiãúu mạu mản B Dn räüng âäüt ngäüt mảch mạu vi C Bãûnh Bãri-bãri D Ỉu nàng tuún giạp E Thäng giỉỵa âäüng mảch v ténh mảch låïn Cáu 28 Cå chãú no sau âáy gàûp ỉu nàng tuún giạp A Tàng nhu cáưu vãư oxy tàng chuøn họa cå såí B Tàng nhu cáưu vãư oxy tàng khäúi lỉåüng mä C Räúi loản chuøn họa vng Krebs thiãúu sinh täú B1 D Gim ti oxy âãún cạc mä thiãúu hemoglobin E Gim cung cáúp mạu âãún cạc mä Cáu 29 Trảng thại bãûnh l ? sau âáy gáy tàng lỉu lỉåüng tim A Hẻp van tim B Thiãúu mạu mản C Gim thãø têch mạu D Thiãøu nàng tuún giạp E Nhäưi mạu cå tim Cáu 30 Cå chãú no sau âáy gàûp dn räüng âäüt ngäüt mảch mạu vi A Thãø têch mạu khäng tảo âỉåüc ạp lỉûc cáưn thiãút âãø di chuøn nhanh B Gim lỉu lỉåüng tưn hon cọ thãø dáùn âãún säúc gi l säúc gim thãø têch tuût âäúi C Gim lỉåüng mạu lm âáưy tim cúi k tim dn k tám trỉång ngàõn lải D Trong k tám thu mäüt pháưn mạu tỉì tám tháút trại chy ngỉåüc lãn tám trại E Tám trại âáøy khäng hãút thãø têch mạu xúng tám tháút trại Cáu 31 Cå chãú no sau âáy gàûp loản nhëp nhanh A Thãø têch mạu khäng tảo âỉåüc ạp lỉûc cáưn thiãút âãø di chuøn nhanh B Gim lỉu lỉåüng tưn hon cọ thãø dáùn âãún säúc gi l säúc gim thãø têch tuût âäúi C Gim lỉåüng mạu lm âáưy tim cúi k tim dn k tám trỉång ngàõn lải D Trong k tám thu mäüt pháưn mạu tỉì tám tháút trại chy ngỉåüc lãn tám trại E Tám trại âáøy khäng hãút thãø têch mạu xúng tám tháút trại Cáu 32 Cå chãú no sau âáy gàûp hẻp van hai lạ A Thãø têch mạu khäng tảo âỉåüc ạp lỉûc cáưn thiãút âãø di chuøn nhanh B Gim lỉu lỉåüng tưn hon cọ thãø dáùn âãún säúc gi l säúc gim thãø têch tuût âäúi C Gim lỉåüng mạu lm âáưy tim cúi k tim dn k tám trỉång ngàõn lải D Trong k tám thu mäüt pháưn mạu tỉì tám tháút trại chy ngỉåüc lãn tám trại E Tám trại âáøy khäng hãút thãø têch mạu xúng tám tháút trại Cáu 33 Cå chãú no sau âáy gàûp máút mạu cáúp A Thãø têch mạu khäng tảo âỉåüc ạp lỉûc cáưn thiãút âãø di chuøn nhanh B Gim lỉu lỉåüng tưn hon cọ thãø dáùn âãún säúc gi l säúc gim thãø têch tuût âäúi C Gim lỉåüng mạu lm âáưy tim cúi k tim dn k tám trỉång ngàõn lải D Trong k tám thu mäüt pháưn mạu tỉì tám tháút trại chy ngỉåüc lãn tám trại E Tám trại âáøy khäng hãút thãø têch mạu xúng tám tháút trại Cáu 34 Thay âäøi quan trng nháút hẻp van âäüng mảch ch A Tám tháút trại phç âải tàng gạnh ạp lỉûc B Tám tháút trại dn tàng gạnh thãø têch C Tám trại phç âải tàng gạnh ạp lỉûc D Tám trại dn tàng gạnh thãø têch E Tám phi dn tàng gạnh thãø têch Cáu 35 ÅÍ bãûnh nhán hẻp van âäüng mảch ch, sỉû xút hiãûn cạc triãûu chỉïng cå nàng A Thỉåìng xy såïm B L triãûu chỉïng nhẻ C Khäng cọ giạ trë tiãn lỉåüng D Â nh hỉåíng âãún tám trại E Bạo hiãûu tiãún triãøn xáúu, cọ thãø dáùn âãún tỉí vong vo nhỉỵng nàm sau Cáu 36 úu täú chênh lm gia tàng háûu gạnh âäúi våïi tim A Tàng nhëp B Tàng thãø têch tim bọp C Co tiãøu âäüng mảch D Co tiãøu ténh mảch E Tàng tiãút aldosteron Cáu 37 úu täú chênh lm gia tàng tiãưn gạnh âäúi våïi tim A Tàng nhëp B Tàng co bọp cå tim C Co tiãøu âäüng mảch D Co tiãøu ténh mảch E Tàng tiãút aldosteron Cáu 38 Trong suy tim, sỉû hoảt hoạ hãû renin-angiotensinaldosteron tham gia gáy ph theo cå chãú quan trng nháút l A Tàng ạp lỉûc thu ténh tải mao mảch vi B Tàng ạp lỉûc thu ténh tải mao mảch phäøi C Tàng ạp lỉûc tháøm tháúu bo D Gim ạp lỉûc keo mạu E Tàng tháúm thnh mao mảch Cáu 39 Trong suy tim trại, sỉû hoảt hoạ hãû renin-angiotensinaldosteron dáùn âãún cạc háûu qu sau âáy, trỉì A Gáy tàng háúp thu Na+ v nỉåïc tải tháûn B Gáy tàng thãø têch mạu C Gáy co mảch D Tham gia gáy ph E Lm gim háûu gạnh âäúi våïi tám tháút trại Cáu 40 Cå chãú chênh ca xanh têm xy mün åí mäüt säú bãûnh tim báøm sinh l A Gim lỉu lỉåüng tim B Âäøi chiãưu shunt phi trại C Räúi loản tưn hon củc bäü D ỈÏ trãû mạu vi E ỈÏ trãû mạu tải phäøi Cáu 41 Viãm mng ngoi tim co thàõt cọ thãø dáùn tåïi suy tim theo cå chãú A Gim dỉû trỉí tiãưn ti B Tàng gạnh thãø têch C Tàng gạnh ạp lỉûc D Tàng tiãưn gạnh E Tàng háûu gạnh Cáu 42 Endothelin 1 cọ tạc dung gáy co mảch 2 cọ thãø liãn quan âãún xå vỉỵa âäüng mảch v tàng huút ạp 3 Endothelin cọ ngưn gäúc ch úu tỉì cạc tãú bo näüi mac mảch mạu A 1 B 2 C 1 v 3 D 2 v 3 E 1, 2 v 3 Cáu 43 Nhọm thúc gáy gim cholesterol mạu ỉïc chãú enzym HMG-CoA l A Statin B Fibrat C Resin D Niacin E Ezetimibe Cáu 44 Cạc bãûnh l gáy tàng huút ạp sau âáy cọ thãø âiãưu trë bàòng pháøu thût, trỉì A U li thỉåüng tháûn B Hẻp âäüng mảch tháûn C Bãûnh porphyrin cáúp D Häüi chỉïng Conn E Hẻp eo âäüng mảch ch Cáu 45 Cạc bãûnh näüi tiãút sau âáy l ngun nhán ca tàng huút ạp, trỉì A Bãûnh to cỉûc B Suy thỉåüng tháûn C U li thỉåüng tháûn D Häüi chỉïng Conn E Häüi chỉïng Cushing Cáu 46 Triãûu chỉïng ln ln gàûp häüi chỉïng tàng tiãút aldosteron tiãn phạt A Gim renin mạu B Tàng axit uric mạu C Tàng creatinin mạu D Gim Natri mạu E Tàng kali mạu Cáu 47 Trong cạc bãûnh sau âáy, bãûnh dãù gáy hçnh thnh củc mạu âäng nháút A Hẻp van âäüng mảch ch B Hẻp van hai lạ C Håí van âäüng mảch phäøi D Thäng liãn tháút E Bãûnh cå tim nghn Cáu 48 Aspirin cọ tạc dủng chäúng ngỉng táûp tiãøu cáưu ỉïc chãú enzym A Phospholypase B Lypo-oxygenase C Cyclo-oxygenase D Renin E Thrombin [...]... chế chính của xanh tím xảy ra muộn ở một số bệnh tim bẩm sinh là A Giảm lưu lượng tim B Đổi chiều shunt phải trái C Rối loạn tuần hồn cục bộ D Ứ trệ máu ngoại vi E Ứ trệ máu tại phổi Câu 8 Gan lớn trong suy tim phải có các đặc điểm sau đây, trừ A Sờ được dưới bờ sườn phải B Bờ nhẵn C Bề mặt gan nhẵn D Khơng đau E Gan đàn xếp Câu 9 Vai trò của NaCl trong bệnh tăng huyết áp 1 Có sự tương quan thuận... trạng bệnh lý B Tăng nhịp tim và giảm nhịp tim C Tăng huyết áp và giảm huyết áp D Dãn mạch ngoại vi và co mạch ngoại vi E Đa niệu và thiểu niệu Câu 4 Trong suy tim, sự hoạt hố hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia gây phù theo cơ chế quan trọng nhất là A Tăng áp lực thuỷ tĩnh trong mao mạch B Tăng tính thấm thành mao mạch C Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào D Giảm áp lực keo máu E Cản trở tuần hồn... säúc tháưn kinh do cháún thỉång tu säúng A 1 B 2 C 1 v 2 D 2 v 3 E 1, 2 v 3 Cáu 18 Säúc nhiãùm trng 1 Ngun nhán cọ thãø do nhiãùm vi khøn Gram ám hồûc Gram dỉång 2 Cå chãú bãûnh sinh liãn quan âãún tạc dủng ca cạc hoạ cháút trung gian ca âạp ỉïng viãm hãû thäúng 3 Âỉåüc chia lm hai giai âoản l säúc nọng v säúc lảnh A 1 B 2 C 1 v 2 D 2 v 3 E 1, 2 v 3 Cáu 19... Cáu 28 Cå chãú no sau âáy gàûp trong ỉu nàng tuún giạp A Tàng nhu cáưu vãư oxy do tàng chuøn họa cå såí B Tàng nhu cáưu vãư oxy do tàng khäúi lỉåüng mä C Räúi loản chuøn họa trong vng Krebs do thiãúu sinh täú B1 D Gim ti oxy âãún cạc mä do thiãúu hemoglobin E Gim cung cáúp mạu âãún cạc mä Cáu 29 Trảng thại bãûnh l ? sau âáy gáy tàng lỉu lỉåüng tim A Hẻp van tim B Thiãúu mạu mản C Gim thãø têch mạu... háúp thu Na+ v nỉåïc tải tháûn B Gáy tàng thãø têch mạu C Gáy co mảch D Tham gia gáy ph E Lm gim háûu gạnh âäúi våïi tám tháút trại Cáu 40 Cå chãú chênh ca xanh têm xy ra mün åí mäüt säú bãûnh tim báøm sinh l A Gim lỉu lỉåüng tim B Âäøi chiãưu shunt phi trại C Räúi loản tưn hon củc bäü D ỈÏ trãû mạu ngoải vi E ỈÏ trãû mạu tải phäøi Cáu 41 Viãm mng ngoi tim co thàõt cọ thãø dáùn tåïi suy tim theo cå ... Oestrogen E Angiotensin-like Câu 31 Trong bệnh sau đây, bệnh dẫn đến suy tim là A Cao huyết áp B Suy mạch vành C Bệnh van tim D Bệnh tim bẩm sinh E Bệnh phổi Câu 32 Các triệu chứng sau gặp... gánh nặng cho tim dẫn đến suy tim A Đúng B Sai ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TUẦN HỒN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu... Câu 36 Các bệnh lý gây cao huyết áp sau điều trị phẩu thuật, trừ A U lõi thượng thận B Hẹp động mạch thận C Bệnh porphyrin cấp D Hội chứng Conn E Hẹp eo động mạch chủ Câu 37 Các bệnh nội tiết - Xem thêm -Xem thêm Trắc nghiệm sinh lý bệnh tuần hoàn , Trắc nghiệm sinh lý bệnh tuần hoàn ,
Đánh dấu X vào cột Đ nếu cho là đúng, đánh dấu X vào cột S nếu cho là sai Câu 1. Cơ thể tăng sản nhiệt khi Đ S động, luyện tập cường độ cao nóng oxy hóa glucid, lipid, protid đoạn đầu của sốt môi trường nóng bức Câu 2. Cơ thể không tăng sản nhiệt khi Đ S nắng tiết lạnh đoạn sốt lui ngơi ở môi trường nóng 38 độ C Câu 3. Cơ thể chủ động tăng thải nhiệt trong các trường hợp Đ S nóng động ở môi trường nóng ngơi ở môi trường lạnh đoạn sốt lui ngơi ở môi trường nóng 38 độ C Câu 4. Quan hệ giữa sản nhiệt và thải nhiệt Đ S nhiệt tăng/giảm luôn bị động theo thải nhiệt nhiệt tăng/giảm luôn bị động theo sản nhiệt nhiệt 37 độ C nói lên sự cân bằng giữa sản nhiệt và thải nhiệt sản nhiệt luôn luôn dẫn đến tăng cao thân nhiệt thải nhiệt luôn luôn dẫn đến thân nhiệt hạ Câu 5. Mất cân bằng giữa sản nhiệt và thải nhiệt Đ S là trạng thái bệnh lý tăng hoặc giảm sản nhiệt tăng hoặc giảm thải nhiệt dẫn đến tăng thân nhiệt dẫn đến thay đổi thân nhiệt Câu 6. Sốt Đ S thể chủ động tăng thân nhiệt thân nhiệt trong sốt và tăng thân nhiệt do đau đớn cùng cơ chế thân nhiệt trong sốt và tăng thân nhiệt trong ưu năng tuyến giáp cũng cùng cơ chế hậu quả của rối loạn trung tâm điều hòa thân nhiệt cả các bệnh nhiễm khuẩn đều có sốt Câu 7. Sốt Đ S đoạn đầu của sốt sốt tăng cơ thể phản ứng giống như khi bị nhiễm lạnh đoạn 2 của sốt sốt đứng cơ thể không còn sản nhiệt đoạn 3 của sốt sốt lui cơ thể phản ứng như khi bị nhiễm nóng độ sốt phụ thuộc vào chất gây sốt, cơ quan thụ cảm nhiệt của cơ thể sốt thực nghiệm chỉ thành công trên động vật cấp cao Câu 8. Sốt cao thường gặp trong các bệnh Đ S phổi, phế quản cấp do nhiễm khuẩn gan do virus cấp tính. amip rét Câu 9. Không hoặc ít sốt cao thường gặp trong các bệnh Đ S do virus xuất huyết mai Trực trùng Câu 10. Thay đổi hoạt động các tuyến nội tiết khi phản ứng với lạnh Đ S tiết insulin tiết glucagon tiết thyroxin. tiết adrenalin tiết glucocorticoid Câu 11. Phản ứng tích cực của hệ thần kinh khi bị lạnh Đ S phấn vỏ não phấn giao cảm phấn giây X chức năng hoạt động trục dưới đồi-tủy thượng thận hưng phấn thần kinh vận cơ Câu 12. Thay đổi chuyển hóa trong sốt Đ S hóa glucid xảy ra sớm và mạnh dự trử glycogen gan, cơ hóa lipid và protid xảy ra ngay khi bắt đầu sốt xảy ra chuyển hóa yếm khí dù sốt cao và kéo dài toan chuyể hóa Câu 13. Mất nước trong sốt Đ S nước xảy ra sớm qua hô hấp nước qua da luôn luôn xảy ra sớm và nặng nước do tăng bài tiết nước tiểu xảy ra suốt quá trình sốt loại mất nước ưu trương nước cả ngoại bào và nội bào Câu 14. Tác dụng tích cực của sốt Đ S chế sự nhân lên của virus tổng hợp kháng thể, bổ thể đào thải nitơ thoái hóa glucid. lipid, protid số lượng và khả năng thực bào của bạch cầu Câu 15. Sốt có hại Đ S chức năng tiêu hóa loạn chức năng hoạt động thần kinh nặng và sớm chức năng đề kháng miễn dịch khả năng tổng hợp của gan kéo dài gây suy mòn cơ thể Phần 2 Câu hỏi nhiều lựa chọn MCQ Hãy chọn một ý đúng nhất trong 5 ý A,B,C,D,E và khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đó. Câu 1. Cơ chế trực tiếp nhất để tăng sản nhiệt trong sốt tăng trương lực cơ cường độ oxy hóa tiết thyroxin. adrenalin chuyển hóa glucid cơ chế trên đều ngang nhau Câu 2. Biện pháp tăng thải nhiệt hữu hiệu nhất của cơ thể khi bị sốt nhiệt cho áo quần, khuếch tán nhiệt ra môi trường mạch ngoài da yên, giảm hoạt động biện pháp trên đều hữu hiệu như nhau ba biện pháp trên không có biện pháp nào là hữu hiệu nhất Câu 3. Sốt cao và nguy hiểm nhất trong bệnh xuất huyết rét viêm não và màng não phát ban Câu 4. Hoạt động thần kinh quan trọng nhất để chống hạ thân nhiệt khi bị lạnh xạ co mạch ngoài da xạ ngừng tiết mồ hôi phấn hệ giao cảm xạ tăng tiết adrenalin chế hệ phó giao cảm Câu 5. Cơ chế gây mất nước sớm và kéo dài trong sốt tiết mồ hôi thông khí yên tăng tiết ADH thượng thận giảm tiết aldosteron tăng bài tiết nước tiểu Câu 6. Tác dụng tích cực và sớm nhất của sốt chức năng chuyển hóa của gan sản xuất kháng thể sản xuất bổ thể chế sự nhân lên của virus số lượng và chức năng thực bào của bạch cầu Câu 7. Có hại nhất khi sốt kéo dài A. Nhiễm toan chức năng hoạt động các cơ quan khả năng đề kháng khả năng lao động, học tập kiệt dự trử năng lượng Câu 8. Trước một bệnh nhân bị sốt, người thầy thuốc cần và nên làm gì nhiệt ngay để sốt diễn biến tự nhiên dõi chặt chẽ sự thay đổi nhiệt độ trọng cơn sốt, theo dõi, can thiệp khi sốt cao, biến chứng. mọi điều kiện về môi trường và dinh dưỡng cho người bệnh vượt qua cơn sốt Phần 3 Câu hỏi trả lời ngỏ ngắn S/A-QROC Hãy viết bổ sung vào chỗ còn để trống …. các ký hiệu, các từ, cụm từ, hoặc câu thích hợp Câu 1. Thân nhiệt tăng một cách bị động thường xẩy ra khi 1…nhiem nong ………………. 2…say nang………………. Câu 2. Ở giai đoạn sốt tăng, cơ thể phản ứng giống như khi bị nhiem lanh………….. câu 3. Ở giai đoạn sốt lui, cơ thể phản ứng như khi bị…nhiem nong…………… Câu 4. Sốt mang tính chất 1 bao cơ thể, xảy ra ở mọi 2thoi tiet, do 3 roi loan trung tam dieu hoa than nhiet…bởi các tác nhân gây sốt Câu 5. Sốt cao liên tục thường gặp trong 1 nhiem khuan cap,sốt cách quảng thường gặp trong 2…sot ret About drluc Bác sĩ nhà quê - Mọi người rồi sẽ quên đi điều bạn nói- Họ cũng sẽ quên đi việc bạn làm- Nhưng họ sẽ không quên những gì bạn làm họ cảm nhận- Mọi thứ rồi sẽ qua đi, chỉ còn tình người ở lại- SỐNG LÀ ĐỂ TRẢI NGHIỆM VÀ CHIA SẺ!
trắc nghiệm sinh lý bệnh