trẻ trâu tiếng trung là gì

Thông tin thuật ngữ trẻ trâu tiếng Tiếng Việt. Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Tháng Ba 3, 2021 thuyhang. Từ lóng tiếng Trung là gì? Bạn thường gặp những ngôn ngữ mạng mà giới trẻ Trung Quốc hay dùng nhưng tra từ điển mãi vẫn không hiểu nghĩa. Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu rõ hơn về từ lóng tiếng Trung mà giới trẻ thường dùng trên các trang Trẻ trâu đượᴄ liệt ᴠào danh ѕáᴄh ᴄáᴄ phần tử manh động. Ngượᴄ lại, trẻ nghé không ᴄó "ᴄặp ѕừng manh động" như trẻ trâu nên ᴄhỉ là những "anh hùng bàn phím", núp trong "bóng tối" mà không dám lộ diện. Trẻ nghé ᴄhỉ giỏi ᴠõ mồm, không dám Trẻ trâu (tiếng anh là Premature) còn có cách gọi khác là sửu nhi, chỉ những người dân thích thể hiện, tỏ vẻ ta đây, hành động ngông cuồng thiếu suy nghĩ, lời nói không đi đôi với hành động. Hay còn là người chần chờ đúng sai, cố chấp không chịu nghe lời. Hay trẻ con Tìm hiểu Trẻ Trâu là gì, nghĩa của từ Sửu Nhi như thế nào mà khiến cộng đồng mạng Facebook nhắc nhiều đến từ Trẻ trâu đến vậy. Bạn cũng được biết Trẻ Trâu dịch sang Tiếng Anh như thế nào và cách tránh bị gọi là Sửu nhi, anh hùng bàn phím hay nói lái là Trẩu Tre. Hiện nay từ "trẻ trâu" nghe có vẻ nặng nề nên đã được biến tấu và sử dụng theo từ Hán Việt mới là "sửu nhi". Còn xuất xứ "trẻ trâu" ở đâu và có từ khi nào, chưa thấy ai đề cập đến. Ai biết vui lòng trả lời giúp! Nhằm góp thêm một góc để chia sẻ trên trang Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd. Tiếng Việt Trẻ trâu. It refers to kids who are childish and always throw tantrum to the elders or maybe to other kids. Tóm lại, they don’t behave well or maybe they want to be cool and badass by trying to be tough. Câu trả lời được đánh giá cao Tiếng Việt Trẻ trâu. It refers to kids who are childish and always throw tantrum to the elders or maybe to other kids. Tóm lại, they don’t behave well or maybe they want to be cool and badass by trying to be tough. Câu trả lời được đánh giá cao Tiếng Nga Tiếng U-crai-na thoachu2004 thank you so much for good explaine 👏 [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký - Trẻ trâu là một thuật ngữ khá quen thuộc dùng để chỉ tính cách con người trên mạng xã hội và đời thực. Vậy trẻ trâu là gì? Có những dấu hiệu nào để nhận biết trẻ trâu chính hiệu. Trẻ trâu là một thuật ngữ khá quen thuộc dùng để chỉ tính cách con người trên mạng xã hội và đời thực. Vậy trẻ trâu là gì? Có những dấu hiệu nào để nhận biết trẻ trâu chính hiệu. Trẻ trâu là gì? Trẻ trâu trong tiếng Anh là Premature chỉ những người thích thể hiện bản thân một cách thái quá, hay ra vẻ ta đây, có những hành động ngông cuồng, thiếu suy nghĩ. Những người có tính cách trẻ trâu hay còn gọi là sửu nhi thường không biết phân biệt đúng sai, luôn cố chấp làm theo ý mình và không chịu nghe lời. Để phân tích về trẻ trâu là gì, chúng ta có thể tách từng từ ra để giải nghĩa một cách chính xác. Trong tiếng Việt, "trẻ" là từ để chỉ những người có tính cách trẻ con và mau nước mắt. Dù đã lớn nhưng tính tình vẫn thiếu đi sự trưởng thành, chững chạc, hay tỏ vẻ khoe mẽ, ra oai trước mặt người khác. Còn từ “trâu” trong trường hợp này có thể hiểu theo câu thành ngữ “Đàn gảy tai trâu” để chỉ những người có tích cách bảo thủ, không bao giờ nghe lời khuyên bảo mà chỉ thích làm theo ý mình. Từ đây, bạn có thể hiểu, trẻ trâu là cụm từ để chỉ những người có tính cách và hành động cực kỳ trẻ con, bồng bột, suy nghĩ nông nổi không phù hợp với lứa tuổi. Những hành động ấy chủ yếu là tự phát, dựa trên cảm xúc nhất thời nhiều hơn. Trẻ trâu thường có tính cách bồng bộc, thiếu suy nghĩ Nguồn Sưu tầm Tính “trẻ trâu” có xấu không? Người có tính cách trẻ trâu thường có những hành động, suy nghĩ, lời nói khiến người khác cảm thấy ngán ngẩm, khó chịu, rơi vào trạng thái không muốn nói gì với họ. Mặc dù không hòa toàn ghét bỏ nhưng người có tính cách trẻ trâu thường không được lòng số đông. Trong một cuộc nói chuyện, người trẻ trâu sẽ lựa chọn không quan tâm bất kỳ một ai. Thay vào đó, họ thường thao thao bất tuyệt, tập trung khoe mẽ, thậm chí phóng đại những điều mình có. Họ luôn coi mình là nhất, người khác phải thực hiện theo ý kiến mà họ đưa ra. Tính cách nông nổi, không có sự lắng nghe khiến họ giống như một đứa trẻ lên ba, không biết bất cứ thứ gì. Song để đánh giá tính trẻ trâu có xấu hay không thì bạn cần xem xét dựa trên mức độ tổn hại đến người khác nhưng đa phần là mặt tiêu cực. Tính cách nông nổi, không có sự lắng nghe khiến họ giống như một đứa trẻ lên ba Phân biệt giữa “trẻ trâu” và “trẻ nghé”? Nhiều người thường hiểu hai cụm từ trẻ trâu và trẻ nghé là giống nhau. Tuy nhiên, hai cụm từ này lại có sự khác biệt hoàn toàn về ý nghĩa. Để phân biệt giữa trẻ trâu và trẻ nghé, bạn cần hiểu về bản chất, ý nghĩa thực sự của nó. Nếu như trẻ trâu là cụm từ, một thuật ngữ mà các bạn trẻ thường gọi để chỉ những người có tính cách bồng bột, thiếu suy nghĩ, mọi lời nói giống như trẻ con. Một số nhóm trẻ trâu còn thường hành động theo cảm tính, có thể gây nguy hiểm nhất định cho người khác. Còn “trẻ nghé” được hiểu là cách nói ví von để chỉ những anh hùng bàn phím trên mạng xã hội. Nhóm đối tượng này thường buông những lời bịa đặt, nói xấu, đưa ra các quan điểm gay gắt để thỏa mãn bản thân. Trẻ nghé thường “ẩn danh” hoặc sử dụng các tài khoản giả để bình luận, tranh luận đa phần tiêu cực trên các nền tảng mạng xã hội. Dâu hiệu của trẻ trâu khi thất tình Nguồn Sưu tầm Những dấu hiệu nhận biết trẻ trâu Dấu hiệu nhận biết trẻ trâu trên Facebook Trẻ trâu chắc chắn là cụm từ gây xôn xao cộng đồng mạng thời gian gần đây. Chỉ cần lướt Facebook là bạn đã bắt gặp đủ các nhóm người "trẻ trâu". Một số dấu hiệu dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng nhận biết trẻ trâu chính hiệu. Tốt nghiệp đại học Bôn Ba, làm việc tại học viện hàng không nhưng ăn chơi lêu lổng, hội phát cuồng…, đồ ngốc đó anh yêu em, học ở trường đời, đồ ngốc tớ yêu cầu,... Ảnh đăng Facebook thường là nửa khuôn mặt, mím môi, má sưng, mắt trợn trừng và cần được chỉnh sửa bằng nhiều ứng dụng chỉnh sửa ảnh tức thì. Tên Facebook được đặt phải đi kèm với các từ như baby, baby, cute, cool... thậm chí đôi khi còn có thêm chữ "s", "ss" hoặc các ký hiệu khó hiểu. Facebook cá nhân thường xuyên chia sẻ về trạng thái ngôn tình, thất tình mùi mẫn nhưng thực tế thì không phải sự thực. Đăng ảnh, viết status thả thính như “Tết Trung thu sao đi làm lồng đèn, qua rước em đi!”, “Em làm gì đã có người yêu, em còn đang sợ ế đây này” hay “Đang buồn đang chán, ai tán đổ luôn”... Đặt trạng thái quan hệ hẹn hò đang trong mối quan hệ mập mờ với một ai đó, đã kết thúc một mối quan hệ,.. Thường xuyên comment trên Facebook bằng những câu chửi thề và vờ như biết mọi chuyện. Nhắn tin, đăng status bằng teencode, cú pháp lẫn lộn, cách xưng hô sến súa “cún yêu, con khủng long bé nhỏ của anh,...” Dấu hiệu trẻ trâu trên Facebook Cách nhận biết trẻ trâu trên TikTok Không chỉ trên Facebook, TikTok cũng là một trong những nền tảng của nhiều bạn có tính cách “trẻ trâu”. Một số dấu hiệu nhận biết trẻ trâu trên TikTok thường thấy Tên tài khoản dạng Teencood, chứa ký tự đặc biệt, hoa cành Nội dung video nhảm nhí, nhạt nhão, không mang đến bất kỳ thông điệp nào Video xuất hiện nhiều câu nói văng tục, chửi thể Nội dung video xoay quanh những kiểu nhảy nhót lố lăng, nhạc một đằng, động tác một kiểu. Sử dụng tài khoản Clone đi bình luận dạo, công kích người khác. Dấu hiệu trẻ trâu trên nền tảng Tiktok Dấu hiệu nhận biết trẻ trâu ngoài đời thực Thông qua ngoại hình, tác phong, cách nói chuyện và ăn mặc, chúng ta có thể dễ dàng nhận biết những đối tượng trẻ trâu. Một số cách nhận biết trẻ trâu ngoài đời như sau Đăng ảnh mặc trang phục Dôn Chề, quần rách, cắt tóc Khá Bảnh, sử dụng đồ Fake, nhuộm tóc xanh - đỏ - tím - vàng. Yêu thích những trang phục, áo quần in hình đại bàng, họa tiết con hổ Xăm kín mình với những họa tiết đại bàng, rồng phượng, hổ báo,... Cách nói chuyện bất cần, ngỗ ngược, không coi ai ra gì Thường dành thời gian cho những việc vô bổ như chơi game, đánh nhau, đua xe,... Những mẫu áo đại bàng rất được nhóm bạn trẻ này yêu thích Cần phải làm gì để không bị coi là trẻ trâu? Trẻ trâu không hoàn toàn xấu nhưng vẫn gây thiếu thiện cảm với người đối diện. Để không bị coi là trẻ trâu, bạn cần khắc phục về tính cách và những hành động của mình. Một số điều mà bạn cần nhớ kỹ” Khi làm hoặc phát ngôn bất kỳ điều gì, bạn nên suy xét mọi vấn đề, mọi việc dưới nhiều góc độ khác nhau. Hãy học cách lắng nghe ý kiến, những chia sẻ, góp ý của người khác. Hạn chế tiếp xúc với những người có những suy nghĩ tiêu cực, hành động sai trái, lệch chuẩn. Nên tiếp xúc với những người tài giỏi, sở hữu lối sống văn minh tích cực để mở rộng giao tiếp xã hội, tránh bị phiến diện, luôn coi mình là trung tâm. Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về thuật ngữ của giới trẻ “trẻ trâu là gì”. Từ đó giúp ích cho bạn tránh sử dụng sai nghĩa hoặc gây hiểu lầm với người khác khi giao tiếp. Linh Nguyễn Anh đừng bất chợt một ngày lại nhớ tới em Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ chỉ làm việc khi bạn bật nó trở tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây! Từ lóng tiếng Trung Ngôn ngữ mạng của giới trẻ Trung Quốc Cùng tìm hiểu những từ lóng tiếng Trung hot nhất trên mạng xã hội đang được các bạn trẻ Trung Quốc sử dụng hàng ngày qua bài viết dưới đây nhé.>>> Những câu stt tiếng Trung hay về cuộc sống Hán tự Pinyin Tiếng Việt 套子/套套/小雨衣 tàozi/tàotao/xiǎo yǔyī 3 con sói, bao cao su 上镜 shàng jìng Ăn ảnh 上相/上镜 shàng xiàng/shàngjìng Ăn ảnh 吃枪药 chī qiāng yào Ăn thuốc súng ý ăn nói ngang ngược 网路酸民 /建盘侠 wǎng lù suān mín/jiàn pán xiá Anh hùng bàn phím 幻想/妄想 huànxiǎng/wàngxiǎng Ảo tưởng sức mạnh 耳朵根子软 ěrduo gēnzi ruǎn Ba phải 八婆/三姑六婆 bā pó/sāngūliùpó Bà tám chỉ những người nhiều chuyện 渣男 zhā nán Badboy, trai hư, đồ tồi 按赞/点赞 àn zàn/diǎn zàn Bấm like 网友 wǎngyǒu Bạn qua mạng 娘炮 niáng pào Bê đê, gay, tính đàn bà mang nghĩa miệt thị người khác 吃药 chī yào Bị lừa, mắc lừa 评论/留言 pínglùn/liúyán Bình luận 拉黑 lā hēi Block, đưa vào danh sách đen 晕 yūn Bó tay, hết thuốc chữa 到处闲聊 dàochù xiánliáo Buôn dưa lê 醉了 zuìle Cạn lời, hạn hán lời, không còn gì để nói 龟速 guī sù Chậm như rùa 吹牛 chuīniú Chém gió 吹牛 chuīniú Chém gió 楼主 lóuzhǔ Chủ “thớt” 拍照发文 Pāizhào fāwén Chụp ảnh up MXH 拍照打卡 pāizhào dǎkǎ Chụp hình check in 女宅 nǚ zhái Con gái chỉ ở nhà không ra ngoài làm 吧女 bā nǚ Con gái ngồi quán cả ngày 恐龙 kǒng lóng Con gái xấu 小三 xiǎo sān Con giáp 13 废/烂 fèi/làn Củ chuối, cùi bắp 网民 wǎng mín Cư dân mạng 花花公子 Huāhuā gōngzǐ Dân chơi 活该 huò gāi Đáng đời 瓜 guā Drama 缺 quē Ế 铁粉 tiě fěn Fan cứng 歌迷 gē mǐ fans 弱/雷 ruò/léi Gà năng lực yếu kém hay kéo chân đồng đội 恐龙妹 kǒnglóng mèi Gái xấu 吃醋 chīcù Ghen 嘴硬 zuǐyìng Già mồm, cãi cùn 二百五 èr bǎi wǔ Hậu đậu vụng về / biết đại khái, sơ sài 光头 guāng tóu Hói đầu 么么哒 me me dá Hôn 1 cái dễ thương 吃瓜 chī guā Hóng drama 爱豆 ài dòu Idol, thần tượng 私聊 sī liáo Inbox riêng 拜金女/男 bàijīn nǚ/nán Kẻ đào mỏ 丑八怪 chǒu bā guài Kẻ xấu xí 抠门儿 kōu ménr Keo kiệt 开玩笑开过头 kāiwánxiào kāi guòtóu Lầy, nhây AA制 AA Zhì Lệ quyên/campuchia 懒洋洋 lǎn yáng yáng Lười nhác 上眼药 shang yan yao Mách lẻo, nói xấu 花痴 huā chī Mê trai 想粗 xiǎng cū mlem mlem 小case xiǎo case Muỗi, chuyện nhỏ 炮轰 pào hōng Ném đá 网民 wǎngmín Netizen, cư dân mạng 憨 hān Ngáo 潮/酷 Cháo/kù ngầu 网虫/网迷 Wǎngchóng/wǎngmí Nghiện mạng 酒鬼 jiǔ guǐ Nghiện rượu, ma rượu 网言 wǎng yán Ngôn ngữ mạng 很冷/很干 hěn lěng/hěn gàn Nói chuyện nhạt nhẽo, thiếu muối 修图 xiū tú Photoshop, sửa ảnh 贴文 tiē wén Post bài viết 疯 fēng Quẩy 掉线 diào xiàn Rớt mạng 活在虚拟世界中/喜欢拍照打卡 huó zài xūnǐ shìjiè zhōng/xǐhuān pāizhào dǎkǎ Sống ảo 标记 biāojì Tag tên 撩 liāo Thả thính 油条 yóutiáo Thảo mai 泡 pào Theo đuổi 小三 xiǎosān Tiểu tam, người thứ 3 小鲜肉 xiǎo xiān ròu Tiểu thịt tươi chỉ những chàng trai trẻ, đẹp trai 吹 chuī le Tình yêu thất bại 翻我 fān wǒ Trả lời tôi 绿茶 Lǜchá Trà xanh chỉ những cô gái mưu mô, phá hoại tình cảm của người khác nhưng giả vờ ngây thơ 青蛙 qīng wā Trai xấu trên mạng 屁孩 pì hái Trẻ trâu 俚语 Lǐyǔ Từ lóng, tiếng lóng 自拍 zìpāi Tự sướng Chụp hình 真香 zhēn xiāng Tự vả 发现实动态 fā xiànshí dòngtài Up story, cập nhật trạng thái 饥渴 jī kě Vã 靠 kào Vãi 吃豆腐 chī dòufu Ve vãn 下海 xiàhǎi Vô ngành chỉ việc “làm gái” 完了/糟糕了/完蛋了 wánliǎo/zāogāole/wándànle Xong rồi, tiêu đời rồi, chết chắc rồi Chúc các bạn học “từ lóng tiếng Trung” vui vẻ! Chủ đề ngôn ngữ giới trẻ trong tiếng Trung, các từ lóng là kiến thức thú vị giúp bạn giao tiếp hay hơn, lôi cuốn hơn. Bạn sẽ được học các từ như chém gió, sống ảo, thả thính, soái ca, hot girl…trong tiếng Trung là gì. Bạn hãy học các kiến thức bài học này để tăng vốn từ vựng của bản thân nhé Từ vựngĐầu tiên là bảng từ vựng bạn cần học thuộcChữ HánPhiên âmNghĩa吹牛Chuīniúchém gió虚幻生活Xūhuàn shēnghuósống ảo调情Tiáoqíngthả thính晕Yūnbó tay拽Zhuāikiêu鸭梨Yā lícute屌丝Diǎosīnhát gái富二代Fù èr dàicon đại gia白富美Bái fùměihot girl高富帅Gāofù shuàisoái ca年轻的水牛Niánqīng de shuǐniútrẻ trâu无话可说Wú huà kě shuōcạn lời胡说霸道Húshuō bàdàonói xàm真精细Zhēn jīngxìthật vi diệu霸道Bàdàobá đạo花痴Huā chīmê trai抠门Kōuménkeo kiệt阿乡Ā xiāngđồ nhà quê屁话Pìhuànói bậy靠谱Kào pǔđáng tin Mẫu câuTiếp theo là những mẫu câu giao tiếp thông dụng về ngôn ngữ giới trẻ 🙂Chữ HánPhiên âmNghĩa少跟我啰嗦,我很忙Shǎo gēn wǒ luōsuo, wǒ hěn mángđừng lải nhải nữa, tôi rất bận她看起来很阿乡!Tā kàn qǐlái hěn ā xiāng!cô ta trông thật quê mùa你太过分了Nǐ tài guòfènlebạn thật quá đáng不要脸Bùyào liǎnđồ ko biết xấu hổ不是琐细的人Bùshì suǒxì de rénkhông phải dạng vừa đâu你真的讨厌Nǐ zhēn de tǎoyànbạn thật sự đáng ghét这里没有无线Zhèlǐ méiyǒu wúxiànở đây không có Wifi你头有问题啊Nǐ tóu yǒu wèntí ađầu bạn có vấn đề à别打扰我了Bié dǎrǎo wǒleđừng làm phiền em nữa你自找的Nǐ zì zhǎo debạn tự chuốc lấy真丢人Zhēn diūrénthật là mất mặtBạn có thể xem thêm các câu chửi trong tiếng Trung mới nhất 2020 ở phía dưới vì nó khá liên quan đến ngôn ngữ giới trẻ Trên đây là các kiến thức chủ đề ngôn ngữ giới trẻ trong tiếng Trung trong bài hôm nay. Bạn hãy ghi chép và học lại mỗi ngày để không bị quên nhé Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm trẻ tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trẻ trong tiếng Trung và cách phát âm trẻ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trẻ tiếng Trung nghĩa là gì. trẻ phát âm có thể chưa chuẩn 儿 《小孩子。》trẻ sơ sinh. 婴儿。孩 《孩儿孩子。》后生; 年青 《年轻。》anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi. 他长的后生, 看不出是四十多岁的人。少 《年纪轻跟"老"相对。》孩子气 《脾气或神气像孩子。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ trẻ hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung có tài tiếng Trung là gì? nhịp ba tiếng Trung là gì? chung một chí hướng tiếng Trung là gì? thay tiếng Trung là gì? rau dự trữ tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của trẻ trong tiếng Trung 儿 《小孩子。》trẻ sơ sinh. 婴儿。孩 《孩儿孩子。》后生; 年青 《年轻。》anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi. 他长的后生, 看不出是四十多岁的人。少 《年纪轻跟"老"相对。》孩子气 《脾气或神气像孩子。》 Đây là cách dùng trẻ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trẻ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Tính từ Dịch Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ʨɛ̰˧˩˧ ʨuŋ˧˧tʂɛ˧˩˨ tʂuŋ˧˥tʂɛ˨˩˦ tʂuŋ˧˧ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh tʂɛ˧˩ tʂuŋ˧˥tʂɛ̰ʔ˧˩ tʂuŋ˧˥˧ Tính từ[sửa] trẻ trung Có tính thanh niên. Tính nết trẻ trung. Dịch[sửa] Tham khảo[sửa] "trẻ trung". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPATính từTính từ tiếng ViệtTừ láy tiếng Việt

trẻ trâu tiếng trung là gì