tuyên truyền tiếng anh là gì
tuyên truyền. - đg. Phổ biến một chủ trương, một học thuyết, để làm chuyển biến thái độ của quần chúng và thúc đẩy quần chúng hoạt động theo một đường lối và nhằm một mục đích nhất định. hdg.
biển vẫy quảng cáo tiếng anh là gì Updated at 2020-03-06 04:30:05 Views: 1163. Quảng cáo là hình thức tuyên truyền được trả phí hoặc không để thực hiện việc giới thiệu thông tin về sản phẩm, dịch vụ, công ty hay ý tưởng, quảng cáo là hoạt động truyền thông phi trực
Kỹ năng làm việc: Đây được xem là một trong những tiêu chí đánh giá cao nhất trong mỗi CV. Nhờ vào các kỹ năng mà bạn liệt kê như: kỹ năng mềm, kỹ năng giao tiếp, thuyết trình hoặc các kỹ năng đặc thù cho từng ngành… mà nhà tuyển dụng sẽ ưu tiên hơn. Kinh nghiệm
Theo Học viện Báo chí và Tuyên truyền. 3. Các khối thi vào ngành Quản lý công - Mã ngành Quản lý công: 7340403 - Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Quản lý công thuộc các khối thi sau: Khối A (Toán, Vật Lý, Hóa Học) Khối A1( Toán, Vật Lý, Tiếng Anh) Khối C (Văn, Lịch Sử, Địa Lý)
Sách tiếng Nhật ở khu vực tầng lửng (Ảnh: Lăng Vi) Sách tiếng Nhật ở khu vực tầng lửng (Ảnh: Lăng Vi) Tủ truyện Manga khổng lồ này hẳn là niềm ước ao của mọi Otaku (Ảnh: Lăng Vi) Các tựa truyện đình đám đều có mặt với giá khoảng 120.000VND/quyển (Ảnh: Lăng Vi)
Tài liệu Hội nghị tuyên truyền pháp luật về phòng, chống tham nhũng (ngày 10/8/2022) Lũ chuột nối đuôi nhau đi ngang nhiên trong nhà như không có chuyện gì xảy ra. Sáng ngày hôm nay, chuyện ông Sang bắt nợ bà Thụy gây xôn xao dư luận trong thôn, là tổ trưởng tổ hòa giải
Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd. Bernays đã đặt ra các khái niệm" tâm trí nhóm" và" sự đồng ý về kỹ thuật",To do that, Bernays coined the terms“group mind” and“engineering consent”,The third method is to set up a system of accountability for propaganda 610 Trung ương cũng chỉ đạo các PhòngThe Central 610 Office alsodirects local 610 Offices to carry out propaganda work against Falun vụ đầu tiên của côngorganization is the winning of people for the continuation of was arrested in 1984 and accused of“making propaganda for Jesus.”.nghệ thông tin trong toàn Trường; công tác tuyên truyền, quảng bá;In charge of information technology throughout the University; propaganda, advertising;Đồng thời giúp nâng cao công tác tuyên truyền của cơ quan Hải quan tới cộng đồng at the same time helping to improve the propaganda of the Customs authority to the business những gì đã gâyra sự thay đổi trong mạch công tác tuyên truyền, không what has caused the change in propagation circuit, thông truyền thống vàxuất bản chỉ là một khía cạnh của công táctuyên truyền đối media and publishing are only one aspect of foreign-propaganda chỉ là công cụ cho cuộc bầu cử tổng thống,This is just to score points in the presidential race,Đây là một trong những điểm màĐức quốc xã sử dụng trong công tác tuyên truyền chiến tranh của was one of the points that the Nazis used for their tận dụng tối đa nền tảng này, hãy phát huy kết quả tốt,And make full use of this platform, make good result promotion,Nhưng rõ ràng là công tác tuyên truyền đã mất đi sức mạnh, và hoàng đế chẳng có quần áo trên it was evident that the propaganda had lost its power, and the emperor had no cho biết," đây làhành động xuất sắc nhất của công tác tuyên truyền của chiến dịch của mình.".Gall said,"it was the most brilliant act of propagandaof his campaign.".Đối với công tác tuyên truyền tín hiệu qua vệ tinh Astra 4A, nó không còn được sản xuất ở đó. it there already is not Ukraine đã kết luận về công tác tuyên truyền tín hiệu của một hợp đồng với các vệ tinh Astra Ukraine has concluded on the signal propagation of a contract with the Astra 4A rõ ràng là công tác tuyên truyền đã mất đi sức mạnh của nó, và hoàng đế thì đang cởi it was evident that the propaganda had lost its power, and the emperor had no vụ của công tác tuyên truyền là thu hút người ủng hộ, nhiệm vụ của tổ chức là tuyển chọn thành task of propaganda is to attract followers, the task of organization to win vụ của công tác tuyên truyền là thu hút người ủng hộ, nhiệm vụ của tổ chức là tuyển chọn thành function of propaganda is to attract supporters, the function of organisation to win thuộc đối với công tác tuyên truyền mà đến theo những cách khác nhau để quản lý và kiểm soát cuộc sống của not fall for the propaganda that comes in different ways to manage and control your u have đường kính larger 2 cm,it has an số lượng lớn of characteristics công tác tuyên truyền trong cơ neoplasms diameter greater than 2 cm,it has a large number of propagation characteristics in the là tùy ý để nói về một trong ba chi phí khácnhau tùy thuộc vào những gì thuận lợi cho công tác tuyên is arbitrary totalk about any of the three different costs depending on what favors mọi phong trào vĩ đại để thay đổi thế giới, công tác tuyên truyền trước tiên sẽ phải truyền bá tư tưởng của phong every really great world-shaking movement, propaganda will first have to spread the idea of this sau khi rơi vào tình yêu với cô y tá Kate,Manfred nhận ra anh chỉ được sử dụng cho công tác tuyên truyền có after falling in love with the nurse Kate,Manfred realizes he is only used for propaganda sau khi rơi vào tình yêu với cô y tá Kate,Manfred nhận ra anh chỉ được sử dụng cho công tác tuyên truyền có after falling in love with the nurse KäteHeadey,Manfred realizes he is only used for propaganda tháng 4 năm 1969, ông gia nhập Bộ Chính trị của Uỷ ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc,In April 1969 he joined the Central Committee of the Communist Party of China,Vấn đề thực sự là, rấtkhó khăn để có được thông tin chính xác vì thế mọi người tham gia vào công tác tuyên truyền.".The real point is,it's very difficult to get accurate information so everybody engages in propaganda.".
Phối hợp với các cơ quan có liên quan tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện kế hoạch, chương trình, các quy định về hội nhập kinh tế quốc tế của địa coordinate with the concerned agencies in, propagating, disseminating and guiding the implementation of localities' plans, programs and regulations on international economic integration. nguy cơ và cơ hội từ biến đổi khí hậu, đặc biệt chú trọng tới cộng đồng dân cư và địa bàn trọng diversify forms of disseminating information on the impacts, risks and opportunities of climate change, especially among people and in key areas;Chủ trì hoặc pháp luật và kỹ năng ứng dụng thương mại điện tử và kinh tế số cho doanh nghiệp và cộng đồng; practical skills on applying e-commerce and digital economy for enterprises and với Liên đoàn Lao động thành phố chủ động và tích cực tổ chức thực hiện việc tuyên truyền, phổ biến pháp luật về ATTP, chỉ đạo công đoàn các doanh nghiệp, KCN tham gia tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về ATTP đến người lao động nhằm nâng cao kiến thức, nhận thức về order to raise their knowledge and awareness of food safety. hội trên các phương tiện thông tin đại chúng; social affairs via mass media; và quốc tế để mọi người nhận thức được những thay đổi trong toàn xã hội một cách toàn diện; and international information for the purpose of making individuals aware of changes occurring in society as a whole;Trong Kế hoạch tổng thể phát triển thương mại điện tử giai đoạn 2011- 2015, Thủ tướng Chính phủ đã giao cho Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với Hiệp hội Thương mại điện tử vàcác tổ chức khác triển khai các hoạt động tuyên truyền, phổ biến về thương mại điện tử; nghiên cứu xây dựng các mô hình thương mại điện tử và khuyến khích doanh nghiệp tham the Master Plan for E-commerce Development in the 2011-2015 period, the Prime Minister assigned the Ministry of Industry and Trade to chair and coordinate with the E-commerce Association andother organizations to implement transmission and dissemination of e-commerce, to study and develop e-commerce models, and to encourage enterprises to participate. tầm quan trọng hoạt động đo lường hỗ trợ doanh on promoting propaganda, raising awareness, disseminating widely about the role and importance of measurement activities to support khác, Facebook đã có một năm 2018 khó khăn, với việc vi phạm dữ liệu đã ảnh hưởng đến 14 triệu người dùng, nổi tiếng là nền tảng được lựa đến nỗi nhiều người cảm thấy mối quan hệ giữa công chúng và Facebook có thể đang thay the other hand, Facebook had a difficult 2018, with a data breach that affected 14 million users, gaining a reputation for being the platform of choice for weaponized, so that many people feel the relationship between the public and Facebook may be khác, Facebook đã có một năm 2018 khó khăn, với việc vi phạm dữ liệu đã ảnh hưởng đến 14 triệu người dùng, nổi tiếng là nền tảng được lựa đến nỗi nhiều người cảm thấy mối quan hệ giữa công chúng và Facebook có thể đang thay the other hand, Facebook did have a difficult 2018 with a data breach that effected 14 million users, gaining a reputation for being the platform of choice for weaponized, much so that many people feel the relationship between the public and Facebook maybe policy, common law on the management of public debt and non-refundable aid;Directing and organizing the implementation of advocacy, laws on common order, the safety of railway traffic; đoàn thể và nhân dân bằng nhiều hình thức trên các hệ thống thông tin đại chúng ở Trung ương và địa phương. and people in many forms on the system of mass communication at Central and local levels. HIV/ AIDS trong công nhân lao động tại Sigma. prevention among workers at triển khai chương trình tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật và phòng chống HIV/ AIDS trong công nhân lao động 19/ 11/ 2019. và Giáo dục môi trường cho cộng đồng vùng đệm VQG Xuân of documents from the conference about environmental education for the community in the buffer zone of Xuan Thuy National một sự khác biệt giữa tuyên truyền và phổ biến trung thực những thông tin mà chúng ta nói chung mong đợi trong một xã hội tự do dân is a difference between propaganda and the honest dissemination of information that wegenerally expect from a liberal sự khác biệt giữa tuyên truyền và sự phổ biến thông tin chân thực mà chúng ta thường trông đợi từ một nền dân chủ tự is a difference between propaganda and the honest dissemination of information that wegenerally expect from a liberal democracy. Mặc dù việc ăn gan của kẻ thù được coi là một hành động truyền thống của việc trả thù trong văn hóa Khmer, thế nhưng nó không được coi là một chuyện tầm thường dù của hai phe dựa theo cam kết của lực lượng mỗi bên trong cuộc nội chiến Campuchia sau đó.Although the eating of an enemy's liver was considered a traditional act of revenge in Khmer culture, it was not commonplace,though it became a common propaganda device, as both sides in the subsequent Cambodian Civil War regularly accused each other's troops of committing it. các cấp, các doanh nghiệp và toàn xã hội về tác hại của ô nhiễm môi trường trong việc hủy hoại tài nguyên thiên nhiên và môi trường sống; qua đó, nâng cao nhận thức của xã hội về bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. levels, enterprises and the whole society about the adverse environmental pollution impacts of destruction of natural resources and the living environment, thereby increasing public awareness about environmental protection and sustainable trình đã thu hút trên 300 sinh viên là những cán bộ Đoàn- Hội Sinh viên, những nhân tố nòng cốt trở thành những tuyên truyền viên trong nhà trường,gia đình và cộng đồng về công tác tuyên truyền giáo dục đạo đức, lối sống và phổ biến giáo dục pháp luật trong sinh program has attracted more than 300 students, members of the Student Union, key actors who became communicators in the school,Tuyên truyền trắng là hình thức tuyên truyền không che giấu nguồn gốc, bản chất của nó.[ 1][ 2] Đây là loại tuyên truyền phổ biến nhất, phân biệt với tuyên truyền đen ngụy tạo nguồn gốc để làm mất uy tín của một chính nghĩa đối propaganda is propaganda that does not hide its origin or nature.[1][2] It is the most common type of propaganda and is distinguished from black propaganda which disguises its origin to discredit an opposing đốc Samar Khan sau đó sử dụng mộttrang web mạng xã hội phổ biếntuyên truyền, và bởi 22 Tháng 1 2011 bạn bè vào buổi tối và người hâm mộ đã cam kết về Rs 1 Samar Khan used then a popular social networking site to spread the word, and by 22 January 2011 friends and fans had pledged about Rs 1 hai là nâng cao hiệu quả thực thi các quy định của pháp luật về các quyền dân sự và chính trị vàthứ ba là tuyên truyền, phổ biến, giáo dục và đào tạo về các nội dung Công improving the effectiveness of the implementation of legal provisions on civil and political rights; and thirdly,propagating, disseminating, educating and training on the contents of the thần chung và các quy định cụ thể của Công ước về quyền củangười khuyết tật phải được tuyên truyền, phổ biến rộng rãi trong cộng đồng xã hội, đặc biệt là trong đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức nhà nước, các cán bộ công tác xã hội về người khuyết general spirit and specific provisions of the Convention on therights of people with disabilities must be propagated and widely disseminated in the social community, especially among cadres, civil servants and public employees. social workers on people with tổ chức cũng tặng giấy khen cho bảy tập thể,hai cá nhân có thành tích trong công tác tuyên truyền, phổ biến và tổ chức Hội thi năm Organizing Board also presented certificates of merit to 7collectives and 2 individuals having achievements in the propaganda, dissemination and organization of the contest in viên không được hành động gây mất uy tín của Sàn giao dịch TMĐT VIETNAMWORKS dưới mọi hình thức như gây mất đoàn kết giữa các Thành viên bằng cách sử dụng tên đăng ký thứ hai,thông qua một bên thứ ba hoặc tuyên truyền, phổ biến những thông tin không có lợi cho uy tín của Sàn giao dịch TMĐT shall not act in a manner of cause discredit to E-Commerce Trading Floor of VIETNAMWORKS in all forms as causing disunity among Members by using the second registration name,through a third party or propaganda, disseminating disadvantage information to the reputation of E-Commerce Trading Floor of những năm qua, Bộ Xây dựng không ngừng hoàn thiện vàđẩy mạnh tuyên truyền, phổ biến hệ thống chính sách pháp luật về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình, nhằm nâng cao ý thức chấp hành pháp luật và các quy định về an toàn lao động đối với mọi tổ chức, cá nhân tham gia các hoạt động xây dựng trên toàn the past years, the Ministry of Construction has constantly improved andpromoted the propagation and dissemination of the system of legal policies on work safety in the construction, in order to raise the sense of law observance and the regulations on work safety for all organizations and individuals participating in construction activities thức rõ vai trò quan trọng của BIM trong ngành Xây dựng, ngày 22/ 12/ 2016 Thủ tướng Chính phủ đã chính thức ban hành lộ trình áp dụng mô hình thông tin công trình BIM trong hoạt động xây dựng và quản lý vận hành công trình, trong đó nêu bật một số ý như sauNhà nước bố trí nguồn ngân sách cho tuyên truyền, phổ biến, đào tạo;Recognizing the important role of BIM in the construction industry, on 22/12/2016, the Prime Minister officially promulgated the roadmap for the application of the BIM in construction, management and operation the projects, highlighting a number of ideas as followsThe State will budget allocation for propaganda, dissemination, training;
Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng/Office in English /English Online Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng/Office in English /English Online “Tuyên Truyền” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt Khi nói đến việc học một ngoại ngữ như tiếng Anh, nhiều người học thư dành hàng giờ làm việc với sách giáo khoa, làm các bài tập ngữ pháp và thậm chí có thể xem chương trình Netflix không thường xuyên bằng ngôn ngữ mục tiêu của họ. Tuy nhiên, nhiều người không nhận ra rằng việc luyện tập từ vựng cũng quan trọng, nếu không muốn nói là quan trọng hơn khi nói đến thành công trong việc học ngoại ngữ. từ vựng rất quan trọng vì nó là nền tảng của tất cả các ngôn ngữ. Đó là những nền tảng thô sơ mà chúng ta có thể sử dụng để thể hiện suy nghĩ và ý tưởng của mình, chia sẻ thông tin, hiểu người khác và phát triển các mối quan hệ cá nhân. Quan trọng là vậy nhưng chúng ta không thể một lúc học quá nhiều từ vựng được mà nên học từng từ một, học cách phát âm, học các family word các từ vựng gia đình của từ ấy và các từ vựng liên quan đến chủ đề. Bài viết này chúng ta cùng nhau tìm hiểu về từ vựng “Tuyên truyền trong tiếng anh” là gì nhé! 1. Tuyên truyền trong tiếng anh là gì2. Ví dụ cho tuyên truyền trong tiếng anh 1. Tuyên truyền trong tiếng anh là gì Tuyên truyền trong tiếng anh người ta gọi là Propagate hoặc là Propagandize Propagate Propagate được phiên âm là /ˈprɑːpəɡeɪt/ Propagate – tuyên truyền để truyền bá một ý tưởng, một niềm tin hoặc một phần thông tin cho nhiều người Propagate được dùng dưới dạng ngoại động từ, trong ngữ cảnh formal – trang trọng Propagandize Propagandize được phiên âm là / Propagandize – tuyên truyền truyền bá tuyên truyền; để tác động đến những người sử dụng tuyên truyền Propagandize được dùng cả ở dạng nội và ngoại động từ, trong ngữ cảnh formal – trang trọng, thường được dùng theo ý không được ủng hộ, chấp thuận. Hình ảnh minh họa cho tuyên truyền trong tiếng anh 2. Ví dụ cho tuyên truyền trong tiếng anh This is essentially a just war, which is the belief taking the government time and effort to propagate. Đây thực chất là một cuộc chiến tranh chính nghĩa, là niềm tin mà chính phủ cần thời gian và công sức để tuyên truyền. Almost all extremist groups avail themselves of the internet as a method to propagandize. Hầu hết tất cả các nhóm cực đoan đều tận dụng Internet như một phương pháp để tuyên truyền. It is often said that TV commercials propagate a distorted image of the ideal family. Người ta thường nói rằng các quảng cáo trên truyền hình tuyên truyền một hình ảnh méo mó về một gia đình lý tưởng. One of the major tools that the government utilizes to propagandize policies is state-run television. Một trong những công cụ chính mà chính phủ sử dụng để tuyên truyền các chính sách là truyền hình nhà nước. Hình ảnh minh họa cho tuyên truyền trong tiếng anh 3. Từ vựng liên quan đến tuyên truyền trong tiếng anh Từ vựng Ý nghĩa Propagation Sự truyền bá, sự tuyên truyền hành động truyền bá ý tưởng, niềm tin hoặc thông tin giữa nhiều người Propaganda Nội dung truyền bá, tuyên truyền Các ý tưởng hoặc tuyên bố có thể sai hoặc chỉ trình bày một mặt của lập luận được sử dụng để đạt được sự ủng hộ cho một nhà lãnh đạo chính trị, đảng phái, Propagandist n Người tuyên truyền Một người tạo ra hoặc lan truyền các nội dung truyền bá Propagandist adj Thuộc về tuyên truyền, truyền bá Tạo hoặc lan truyền tuyên truyền Inculcate khắc sâu để sửa chữa niềm tin hoặc ý tưởng trong tâm trí của ai đó, đặc biệt là bằng cách lặp lại chúng thường xuyên Brainwash ngấm thuốc để khiến ai đó hoặc thứ gì đó tiếp nhận và được lấp đầy với phẩm chất hoặc tình trạng của tâm trí Indoctrinate thuộc về giáo lý thường xuyên lặp lại một ý tưởng hoặc niềm tin cho ai đó cho đến khi họ chấp nhận nó mà không bị chỉ trích hoặc thắc mắc; để thuyết phục ai đó chấp nhận một ý tưởng bằng cách lặp lại nó và chứng tỏ nó là đúng Advocate biện hộ người công khai ủng hộ điều gì đó; để công khai ủng hộ hoặc đề xuất một ý tưởng, sự phát triển hoặc cách thực hiện điều gì đó; để phát biểu ủng hộ một ý tưởng hoặc quá trình hành động Promulgate ban hành để truyền bá niềm tin hoặc ý tưởng giữa nhiều người; để công bố điều gì đó một cách công khai, đặc biệt là một luật mới Proclaim tuyên bố để thông báo điều gì đó công khai hoặc chính thức, đặc biệt là điều gì đó tích cực Preach thuyết giáo để phát biểu về tôn giáo Proselytize truyền đạo để cố gắng thuyết phục ai đó thay đổi niềm tin tôn giáo hoặc chính trị hoặc cách sống của họ theo ý bạn Evangelise truyền giáo để nói về việc bạn nghĩ điều gì đó tốt như thế nào Hình ảnh minh họa cho tuyên truyền trong tiếng anh Tóm lại thì, từ vựng là một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu đối đầu với một người nói tiếng Anh bản ngữ, khi xem một bộ phim không có phụ đề hoặc khi nghe một bài hát tiếng Anh yêu thích, khi đọc một văn bản hoặc khi viết một bức thư cho bạn bè, học sinh sẽ luôn cần phải hoạt động với các từ. Vậy qua bài học vừa rồi về một từ vựng tiêu biểu là “tuyên truyền” – Propaganda, propagandize trong tiếng anh, hi vọng là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu được nhiều điều bổ ích, thú vị. Chúc các bạn sẽ tận dụng thật tốt những bài học đến từ Studytienganh để làm giàu vốn hiểu biết về ngôn ngữ của mình nhé!
Sunday, February 16, 2020 Tuyên truyền Tiếng Anh là gì? Tuyên truyền Tiếng Anh là gì? Cùng Tiếng Anh Easy tìm hiểu ngay tại bài viết này. "Tuyên truyền" trong Tiếng Anh được gọi là "Propaganda" là việc đưa ra các thông tin với mục đích đẩy thái độ, suy nghĩ, tâm lý và ý kiến của quần chúng theo chiều hướng nào đấy mà người nêu thông tin mong muốn. Mục tiêu tối hậu của tuyên truyền hiện đại không dừng lại ở thay đổi suy nghĩ hay thái độ của quần chúng, mà cần phải tạo hành động trong quần chúng. No comments Post a Comment
Từ điển Việt-Anh sự tuyên truyền Bản dịch của "sự tuyên truyền" trong Anh là gì? vi sự tuyên truyền = en volume_up propaganda chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI sự tuyên truyền {danh} EN volume_up propaganda Bản dịch VI sự tuyên truyền {danh từ} sự tuyên truyền từ khác tin tuyên truyền volume_up propaganda {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "sự tuyên truyền" trong tiếng Anh sự danh từEnglishengagementtruyền động từEnglishtransmittransmitsự lan truyền danh từEnglishcirculationsự tuyên bố danh từEnglishproclamationdeclarationtin tuyên truyền danh từEnglishpropagandanhà tuyên truyền danh từEnglishpropagandisttổ chức tuyên truyền động từEnglishpropagandizenhân viên tuyên truyền danh từEnglishpropagandist Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese sự trở lại trong tâm trísự trở ngạisự trở nên tàn tạsự trợ giúpsự trục xuấtsự trừsự trừng phạtsự tu chínhsự tungsự tuyên bố sự tuyên truyền sự tuyển chọnsự tuyển quânsự tuyệt vọngsự tuân theosự tuân theo luân thường đạo lýsự tuần hoànsự tài trợsự tàn phásự tàn sátsự tàn tật commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Dịch từ tuyên truyền sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh tuyên truyền to propagandize; propaganda ti vi có phải là công cụ tuyên truyền hay không? is television an instrument of propaganda? Từ điển Việt Domain Liên kết Hệ thống tự động chuyển đến trang sau 60 giây Tổng 0 bài viết về có thể phụ huynh, học sinh quan tâm. Thời gian còn lại 000000 0% Bài viết liên quan Tuyên truyền tiếng anh là gì tuyên truyền trong Tiếng Anh, câu ví dụ Glosbe Phép dịch "tuyên truyền" thành Tiếng Anh hawk, propaganda, propagandise là các bản dịch hàng đầu của "tuyên truyền" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Nếu anh có bề gì, bọn Nga sẽ thừa cơ tuyên truyền. ↔ Xem thêm Chi Tiết tuyên truyền in English - Vietnamese-English Dictionary Glosbe Tuyên Uy Tuyên úy Tuyến ức tuyển vào đại học Translation of "tuyên truyền" into English hawk, propaganda, propagandise are the top translations of "tuyên truyền" into English. Sample translated senten Xem thêm Chi Tiết "Tuyên Truyền" trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt Tuyên truyền trong tiếng anh là gì Tuyên truyền trong tiếng anh người ta gọi là Propagate hoặc là Propagandize Propagate Propagate được phiên âm là /ˈprɑːpəɡeɪt/ Propagate - tuyên truyền để truyền b Xem thêm Chi Tiết TUYÊN TRUYỀN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch TUYÊN TRUYỀN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch propaganda propagation propagate advocacy propagandize propagandistic propagated dissemination propagandizing Ví dụ về sử dụng Tuyên truyền trong mộ Xem thêm Chi Tiết Tuyên Truyền trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt Tuyên truyền trong tiếng anh người ta gọi là Propagate hoặc là Propagandize Propagate Propagate được phiên âm là /ˈprɑːpəɡeɪt/ Propagate - tuyên truyền để truyền bá một ý tưởng, một niềm tin hoặc mộ Xem thêm Chi Tiết sự tuyên truyền trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh Tiếng Anh Phép dịch "sự tuyên truyền" thành Tiếng Anh propaganda, propagandism là các bản dịch hàng đầu của "sự tuyên truyền" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Phản ứng nào là khôn ngoan đối với sự tuyên Xem thêm Chi Tiết tuyên truyền Tiếng Anh là gì tuyên truyền Tiếng Anh là gì VIETNAMESE tuyên truyền ENGLISH propagate NOUN / ˈprɑpəˌgeɪt / propagandize Tuyên truyền là đưa ra các thông tin với mục đích đẩy thái độ, suy nghĩ, tâm lý và ý kiến của q Xem thêm Chi Tiết TUYÊN TRUYỀN , PHỔ BIẾN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch TUYÊN TRUYỀN , PHỔ BIẾN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch tuyên truyền propaganda propagation propagate advocacy propagandize phổ biến popular common widespread prevalent popularity Ví dụ về sử d Xem thêm Chi Tiết SỰ TUYÊN TRUYỀN - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển Nghĩa của "sự tuyên truyền" trong tiếng Anh sự tuyên truyền {danh} EN volume_up propaganda Bản dịch VI sự tuyên truyền {danh từ} sự tuyên truyền từ khác tin tuyên truyền volume_up propaganda {danh} Xem thêm Chi Tiết Tuyên truyền - Wikipedia tiếng Việt Tuyên truyền là việc đưa ra các thông tin vấn đề ... Trong cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ hai những thành ngữ tiếng Anh thông dụng trong tuyên truyền 'Deserve Victory', 'Freedom is in Peril. Def Xem thêm Chi Tiết
tuyên truyền tiếng anh là gì