tên viết tắt các trường đại học
Hãy cùng VivuReviews khám phá top 7 trường đại học ở Gò Vấp qua bài viết dưới đây nhé! MỤC LỤC [ hide] 1 1. Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 2 2. Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 3 3. Trường đại học Nội vụ Hà Nội 4 4. Trường đại học Trần Đại Nghĩa 5 5. Trường đại học Nguyễn Tất Thành (cơ sở 3) 6 6.
Tên người dùng * Dùng tài khoản chứng thực. Mật khẩu * (viết tắt là BCU) là một trong những trường Đại học lớn ở thành phố Birmingham, Vương Quốc Anh, có nguồn gốc hơn 200 năm Tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐHQG-HCM thông báo về việc xét
Theo quy định viết luận văn thạc sĩ của nhiều trường đại học, một bài luận văn cần thể hiện sự hiểu biết của sinh viên về đề tài lựa chọn cũng như sự cố gắng trong việc nghiên cứu và tìm kiếm thông tin giúp cho đề tài có tính thuyết phục cao. tên tác giả
I. Giới thiệu trường Đại học Ngoại thương . Tên tiếng Việt: Trường Đại học Ngoại thương. Tên tiếng Anh: Foreign Trade University. Tên viết tắt: FTU. Mã trường Đại học Ngoại Thương: Cơ sở 1, 3: NTH. Cơ sở 2: NTS. Địa chỉ và thông tin liên hệ: Điện thoại: (04)32595155
Trang thông tin điện tử Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội từ nhiều đơn vị trường đại học, viện nghiên cứu, đơn vị quản lý. Xem thêm . Sinh viên. Hoạt động sinh viên - USSH LIFE [Video] Ngày tốt nghiệp của sinh viên QH-2017-X.
Tại Mục lục chỉ nêu tên các tiểu mục được đánh số đến 03 chữ số (ví dụ: 1.1; 2.1), mặc dù tại phần nội dung được phép đánh số tiểu mục đến 04 chữ số (xem: 2). Không viết tắt những cụm từ dài hay cả vế câu. 5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP.
Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd. Cập nhật danh sách các trường đại học trên toàn quốc và thông báo tuyển sinh năm 2023 Xem đề thi minh hoạ 2021 tại đây Xem đề thi minh họa 2020 tại đây Các trường đại học khu vực miền Bắc Các trường đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội STT Tên trường Đại học Tên viết tắt Mã trường Địa chỉ 1 Đại học Quốc gia Hà Nội VNU QHF 144 Xuân Thủy, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội 2 Trường Đại học Công nghệ – ĐH QGHN VNU-UET QHI 144 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội 3 Trường Đại học Giáo dục – ĐH QGHN VNU-UED QHS Tòa nhà G7 145 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội 4 Trường Đại học Kinh tế – ĐH QGHN VNU-UEB QHE Tòa nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội 5 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐH QGHN VNU-HUS QHT 334 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội 6 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐH QGHN VNU-USSH QHX 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội 7 Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH QGHN ULIS QHF Phạm Văn Đồng, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội 8 Trường Trường Đại học Việt – Nhật – ĐH QGHN VJU Đường Lưu Hữu Phước, Khu Đô thị, Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội 9 Viện Trần Nhân Tông – ĐH QGHN Tầng 8, toà C1T, ĐHQGHN, số, 144 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội 10 Đại học Thương mại TMU TMA 1 79 Đường Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội 2 đường Lý Thường Kiệt, phường Lê Hồng Phong, Phủ Lý, Hà Nam 11 Đại học Công nghiệp Việt-Hung VIU VHD 1 Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, Xuân, Nội 2 Khu A Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội 3 Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội 12 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội HUST BKA 1 Đại Cồ Việt, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội 13 Trường Đại học Công đoàn TUU LDA 169 Tây Sơn, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội 14 Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải UTT GTA Số 54, phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội 15 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội HICT CCM Xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội 16 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội HAUI DCN Số 298, Đường Cầu Diễn, Từ Liêm, TP. Hà Nội 17 Trường Đại học Điện lực EPU DDL Số 235 Hoàng Quốc Việt, Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội 18 Trường Đại học Dược Hà Nội HUP DKH 13-15 Lê Thánh Tông, Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội 19 Trường Đại học Giao thông Vận tải UTC GHA Số 3 Đường Cầu Giấy, Ngọc Khánh, Đống Đa, Hà Nội 20 Trường Đại học Hà Nội HANU NHF Km 9 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân Bắc, Nam Từ Liêm, Hà Nội 21 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội USTH, Đại học Việt Pháp USTH KCN 18 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội 22 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội HPU DKS Đường Ỷ La, Dương Kinh, Hà Đông, Hà Nội 23 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội HAU KTA Km10 Nguyễn Trãi, P. Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội 24 Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp UNETI DKK 456 Phố Minh Khai, Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội 25 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân NEU KHA 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội 26 Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam VNUF LNH QL21, TT. Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội 27 Trường Đại học Lao động – Xã hội ULSA DLT 43 Trần Duy Hưng, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội 28 Trường Đại học Luật Hà Nội HLU LPH 87 Nguyễn Chí Thanh, Thành Công, Đống Đa, Hà Nội 29 Trường Đại học Mỏ – Địa chất HUMG MDA Số 18 phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội 30 Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp MTCN MTC 360 Đường La Thành, Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội 31 Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam VUFA MTH 42 Yết Kiêu, Cửa Nam, Hoàn Kiếm, Hà Nội 32 Trường Đại học Ngoại thương FTU NTH 91 Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội 33 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội HUHA DNV Ngõ 36, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội 34 Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội SKD SKD Khu văn hóa nghệ thuật, Cầu Giấy, Hà Nội 35 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội HNUE SPH Số 136 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội 36 Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương NUAE GNT 18 Ngõ 55, P. Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội 37 Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội HUPES TDH Phụng Châu, Chương Mỹ, Hà Nội 38 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội HUNRE DMT 41A Đường Phú Diễn, Cầu Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội 39 Trường Đại học Thủy lợi TLU TLA Hà Nội, TLS Cơ sở 2 – Số 175 Tây Sơn, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội 40 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội HUC VHH 418 Đường La Thành, Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội 41 Trường Đại học Xây dựng NUCE XDA số 55 Giải Phóng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội 42 Trường Đại học Y Hà Nội HMU YHB Số 1 Tôn Thất Tùng, Kim Liên, Đống Đa, Hà Nội 43 Trường Đại học Y tế Công cộng HUPH YTC số 1A Đường Đức Thắng, quận, Bắc Từ Liêm, Hà Nội 44 Trường Đại học Lao động – Xã hội, cơ sở Sơn Tây DLT Số 59 Đường Hữu Nghị, P. Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội 45 Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam VNAM NVH 77 Hào Nam, Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội 46 Học viện Múa Việt Nam Khu Văn hoá Nghệ thuật, Đường Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội 47 Học viện Báo chí và Tuyên truyền AJC HBT 36 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội 48 Học viện Cán bộ Quản lý xây dựng và đô thị AMC 10 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân, Hà Nội 49 Học viện Chính sách và phát triển APD HCP Toà nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngõ 7 Tôn Thất Thuyết, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội 50 Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh HCMA 135 Nguyễn Phong Sắc, Nghĩa Tân, Cầu Giấy, Hà Nội 51 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông PTIT BVH Km10 đường Trần Phú, phường Mộ Lao, quận Hà Đông 52 Học viện Dân tộc Academy for Ethnic Minorities VAEM Dream Town, Tây Mỗ, Từ Liêm, Hà Nội 53 Học viện Hành chính Quốc gia NAPA HCH Hà Nội, HCS 77 Nguyễn Chí Thanh, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội 54 Học viện Khoa học và Công nghệ GUST KCN 18 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội 55 Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo 38 Phố Ngô Quyền, Hàng Bài, Hoàn Kiếm, Hà Nội 56 Học viện Khoa học xã hội GASS GASS Số 477 Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội Cơ sở Tp. HCM Số 57 hẻm 59 Sương Nguyệt Ánh, P. Bến Thành, Tp. HCM Cơ sở Tp. Đà Nẵng Tổ 40, Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P. Hòa Quý, Q. Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng Cơ sở Tây Nguyên Số 1A, Nguyễn Văn Linh, P. Tân An, Tp. Buôn Mê Thuột, Đắk Lắk 57 Học viện Ngân hàng BA NHH 12 Chùa Bộc, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội 58 Học viện Ngoại giao Việt Nam DAV QHT 69 Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội 59 Học viện Nông nghiệp Việt Nam VNUA HVN Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội 60 Học viện Phụ nữ Việt Nam VWA HPN 68 Nguyễn Chí Thanh, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội 61 Học viện Quản lý Giáo dục National Academy of Education Managenment NAEM HVQ 31 Phan Đình Giót, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội 62 Học viện Tài chính AOF HTC Số 58 Lê Văn Hiến, Phường Đức Thắng, Từ Liêm, Hà Nội 63 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam VYA HTN 58 Nguyễn Chí Thanh, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội 64 Học viện Tòa án HTA QL18B, Kim Sơn, Gia Lâm, Hà Nội 65 Học viện Tư Pháp Judicial Academy Số 9 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội 66 Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam VATM HYD 2 Trần Phú, P. Mộ Lao, Hà Đông, Hà Nội 67 Viện Đại học Mở Hà Nội HOU MHN Nhà B101, Phố Nguyễn Hiền, phường Bách Khoa, Bà Trưng, TP. Hà Nội 68 Trường Đại học Thủ đô Hà Nội HMU HNM 98 phố Dương Quảng Hàm, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội 69 Trường Đại học Công nghệ Đông Á East Asia University of Technology EAUT DDA Tầng 5 tòa nhà Polyco, Phố Trịnh Văn Bô, Xuân Phương, Nam Từ Liêm, Hà Nội 70 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị UTM DCQ Số 431 Đường Tam Trinh, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà Nội 71 Trường Đại học Đại Nam Dai Nam University DNU DDN Số 1 Phố Xốm, Phú Lâm, Hà Đông, Hà Nội 72 Trường Đại học Đông Đô Hanoi Dong Do International University DDD 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội 73 Trường Đại học FPT KM29 Khu GD&ĐT, Khu CNC, ĐCT08, Hòa Lạc, Thạch Thất, Hà Nội 74 Trường Đại học Hòa Bình PEACE UNIVERSITY ETU Số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình, Nam Từ Liêm, Hà Nội 75 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Ha Noi University of Business and Technology HUBT DQK Số 29A Ngõ 124 Phố Vĩnh Tuy, Thanh Long, Hai Bà Trưng, Hà Nội 76 Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu Asia University of Arts and Design AUAD MCA 360 Đường La Thành, Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội 77 Trường Đại học Nguyễn Trãi Nguyen Trai University NTU NTU Số 28A Trọng Tấn, Hà Cầu, Hà Đông, Hà Nội 78 Đại học Phương Đông Phuong Dong University DPD 171 Trung Kính, Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội 79 Trường Đại học RMIT RMIT University Vietnam RMU Handi Resco Building, 521 Kim Mã, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội 80 Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội Hanoi Financial and Banking University – FBU FBU 136 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội 81 Trường Đại học Thăng Long Thăng Long University TLU DTL Nghiêm Xuân Yêm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội 82 Trường Đại học Thành Đô Thanh Do University TDU TDD QL32, Đức Giang, Hoài Đức, Hà Nội 83 Trường Đại học Thành Tây Thanh Tay University Hanoi DTA Km 15, Quốc lộ 6, phường Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội. 84 Học viện Biên phòng BPH Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội 85 Học viện Chính trị Quân sự 124 Ngô Quyền, P. Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội 86 Học viện Hậu cần HEH Phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội 87 Học viện Khoa học Quân sự NQH Số 322, đường Lê Trọng Tấn, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội 88 Học viện Kỹ thuật Mật mã Vietnam Academy of Cryptography Techniques KMA 141 Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội 89 Học viện Kỹ thuật Quân sự KQH Số 236, đường Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội 90 Học viện Phòng không – Không quân PKH Xã Kim Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội 91 Học viện Quân y YQH Số 160, Phùng Hưng, Phường Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội 92 Học viện Quốc phòng Việt Nam 93 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội 93 Trường Đại học Chính trị Political Officers College LCH Thạch Hoà, Thạch Thất, Hà Nội 94 Trường Đại học Trần Quốc Tuấn The Army officer College No1 TQT Uni LAH Xã Cổ Đông, Thị Xã Sơn Tây, Thành Phố Hà Nội, Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội 95 Trường Sĩ quan Pháo binh PBH ã Thanh Mỹ, thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội 96 Trường Sĩ quan Phòng hóa HGH Tân Phú, Sơn Đông, Sơn Tây, Hà Nội 97 Trường Sĩ quan Đặc công DCH Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội 98 Trường Đại học Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội Military University of Culture and Arts ZNH 101 Nguyễn Chí Thanh, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội 99 Trường Cao đẳng Công nghệ và Kỹ thuật Ô tô COT Phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội 100 Trường Cao đẳng Quân y 1 Chùa Thông, P. Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội 101 Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại Thành phố Hồ Chí Minh 141 Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội. 102 Học viện An ninh Nhân dân ANH 125 Trần Phú, Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội. 103 Học viện Cảnh sát Nhân dân CSH Phường Cổ Nhuế 2, Từ Liêm, Hà Nội. 104 Học viện Chính trị Công an Nhân dân HCA Số 29 phố Lê Văn Hiến, Phường Đức Thắng, Từ Liêm, Hà Nội 105 Đại học Phòng cháy Chữa cháy Official Fire Fighting Prevention University T34 PCH / PCS Số 243, đường Khuất Duy Tiến, Xuân, TP Hà Nội. 106 Trường Cao đẳng An ninh Nhân dân I AD1 Đồng Mốc, Sóc Sơn, Hà Nội 107 Trường Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân I CD1 207 Khuất Duy Tiến, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội Các trường đại học khu vực lân cận STT Tên trường Đại học Tên viết tắt Mã trường Địa chỉ Tỉnh 1 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang DBG Bích Sơn, Việt Yên, Bắc Giang Bắc Giang 2 Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh TDB Trang Hạ, Từ Sơn, Bắc Ninh Bắc Ninh 3 Phân viện Bắc Ninh – Học viện Ngân hàng 331 Đường Ngô Gia Tự, Kinh Bắc, Bắc Ninh Bắc Ninh 4 Trường Đại học Kinh Bắc University Of Kinh Bac UKB Phố Phúc Sơn, Phúc Sơn, Bắc Ninh, Ninh Bắc Ninh Bắc Ninh 5 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà Bac Ha International University BHIU Số 15 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh Bắc Ninh 6 Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần Công an Nhân dân HCB / HCN Thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh Bắc Ninh 7 Trường Đại học Hà Hoa Tiên DHH QL1A, Hoang Dong, Duy Tiên, Hà Nam Hà Nam 8 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương HMTU DKY 1 Vũ Hựu, P. Thanh Bình, Thành phố Hải Dương, Hải Dương Hải Dương 9 Trường Đại học Sao Đỏ SDU SDU 24 Nguyễn Thái Học, TT. Sao Đỏ, Chí Linh, Hải Dương Hải Dương 10 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên UTEHY SKH 68 Đỗ Ngọc Du, P. Tân Bình, Thành phố Hải Dương, Hải Dương Dân Tiến Khoái Châu Hưng Yên Phố Nối, Mỹ Hào, Hưng Yên Hải Dương 11 Trường Đại học Hải Dương UHD DKT QL37, Liên Hồng, Gia Lộc, Hải Dương Hải Dương 12 Trường Đại học Thành Đông Thanh Dong University TDU DDB Số 03 Vũ Công Đán, Tứ Minh, Thành phố Hải Dương, Hải Dương Hải Dương 13 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam ISE HHA 484 Lạch Tray, Đổng Quốc Bình, Lê Chân, Hải Phòng Hải Phòng 14 Đại học Y Dược Hải Phòng HPMU YPB 72A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng Hải Phòng 15 Trường Đại học Hải Phòng HPU THP 171 Phan Đăng Lưu, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng Hải Phòng 16 Đại học Hải Phòng Hai Phong University THP 171 Phan Đăng Lưu, Trần Thành Ngọ, Kiến An, Hải Phòng Hải Phòng 17 Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh UFBA DFA Cơ sở 1 Trưng Trắc – Văn Lâm – Hưng Yên Cơ sở 2 Như Quỳnh – Văn Lâm – Hưng Yên Hưng Yên 18 Trường Đại học Chu Văn An Chu Van An University DCA Khu đại học phố Hiến, đường Tô Hiệu, Phường Hiến Nam, Thành phố Hưng yên, Hưng Yên Hưng Yên 19 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai – ĐH TN DTP Đường 19/5, Bình Minh, Cai, Lào Cai Lào Cai 20 Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định NDUN YDD 257 Hàn Thuyên, Vị Xuyên, TP. Nam Định, Nam Định Nam Định 21 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định NUTE SKN Phú Nghĩa, TP. Nam Định, Nam Định Nam Định 22 Trường Đại học Lương Thế Vinh Luong The Vinh University LTVU DTV Đường Cầu Đông, P, TP. Nam Định, Nam Định Nam Định 23 Trường Đại học Hoa Lư HLUV DNB Đường Xuân Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ninh Bình 24 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI VUI Cơ sở Việt Trì Số 9, Đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, Trì, tỉnh Phú Thọ Cơ sở Lâm Thao xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ Phú Thọ 25 Trường Đại học Hùng Vương HVU THV Nguyễn Tất Thành, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ Phú Thọ 26 Trường Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng Military Industrial College MIC; QPH Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ, Tỉnh Phú Thọ. Phú Thọ 27 Trường Dự bị Đại học dân tộc Trung ương Việt Trì – Phú Thọ 02 Trần Phú, Dân, Việt Trì, Phú Thọ Phú Thọ 28 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh QUI DDM Phường, Yên Thọ, tx. Đông Triều, Quảng Ninh Quảng Ninh 29 Phân hiệu Đại học Mỏ-Địa chất tại Quảng Ninh Thành phố Uông Bí; Tỉnh Quảng Ninh Quảng Ninh 30 Trường Đại học Ngoại thương, cơ sở Quảng Ninh NTH 260 Bạch Đằng, Nam Khê, Uông Bí, Quảng Ninh Quảng Ninh 31 Trường Đại học Hạ Long HLU HLU Đông Hồ, Hồng Hải, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh Quảng Ninh 32 Trường Đại học Tây Bắc UTB TTB Tổ 2 – phường Quyết Tâm – TP Sơn La – tỉnh Sơn La Sơn La 33 Trường Đại học Y Dược Thái Bình TBUMP YTB Số 373 Lý Bôn, TP Thái Bình, tỉnh Thái Bình Thái Bình 34 Trường Đại học Thái Bình TBU DTB Xã Tân Bình – Thành Phố Thái Bình – Tỉnh Thái Bình Thái Bình 35 Đại học Thái Nguyên TNU Tan Thinh Ward, Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên Thái Nguyên 36 Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – ĐH TN ICTU DTC Đường Z 115, Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên Thái Nguyên 37 Trường Đại học Khoa học – ĐH TN TNUS DTZ Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên Thái Nguyên 38 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – ĐH TN TUEBA DTE Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên Thái Nguyên 39 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH TN TNUT DTK Số 666 Đường 3, 2 Ba Tháng Hai, tích dương, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên Thái Nguyên 40 Trường Đại học Nông Lâm – ĐH TN TUAF DTN Cầu Mỏ Bạch, đê, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên Thái Nguyên 41 Trường Đại học Sư phạm – ĐH TN TUE DTS Số 20, Đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên Thái Nguyên 42 Trường Đại học Y Dược – ĐH TN TUMP DTY 284 Đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên Thái Nguyên 43 Phân hiệu Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải tại Thái Nguyên UTT GTA Phú Thái, Tân Thịnh, Nguyên, Thái Nguyên Thái Nguyên 44 Trường Đại học Việt Bắc Viet Bac University VBU DVB QL 1B, Đồng Bẩm, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên Thái Nguyên 45 Trường Đại học Tân Trào Tan Trao University TQU QL2, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang Tuyên Quang 46 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 ĐHSP HN2 SP2 Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Xuân Hoà, Phúc Yên, Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc 47 Phân hiệu Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải tại Vĩnh Phúc Số 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc 48 Trường Đại học Trưng Vương Trung Vuong University TVU DVP QL2B, Kim Long, Tam Đảo, Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc 49 Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp Military College of Tank Armour Officer MCTAO TGH km6 – đường Vĩnh Yên-Tam Đảo, xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc Vĩnh phúc Các trường đại học khu vực miền Trung Các trường đại học khu vực Huế – Đà Nẵng STT Tên trường Đại học Tên viết tắt Mã trường Địa chỉ 1 Trường Đại học Phú Xuân Phu Xuan University DPX 28 Nguyễn Tri Phương, Phú Hội, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế 2 Đại học Huế HUEUNI 03 Lê Lợi – TP Huế 3 Trường Đại học Khoa học – ĐH Huế HUSC DHT 77 Nguyễn Huệ, Phú Nhuận, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế 4 Trường Đại học Kinh tế – ĐH Huế HCE DHK CS1 Phùng Hưng, Thuận Thành, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế CS2 số 99 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế 5 Trường Đại học Luật – ĐH Huế HUL DHA Võ Văn Kiệt, Thủy Thủ, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế 6 Trường Đại học Nghệ thuật – ĐH Huế HUFA DHN 10 Tô Ngọc Vân, Thuận Thành, Tp. Huế, Thừa Thiên Huế 7 Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Huế HUCFL DHF 57 Nguyễn Khoa Chiêm, An Cựu, Thành phố Huế, Huế 8 Trường Đại học Nông Lâm – ĐH Huế HUAF DHL 102 Phùng Hưng, Thuận Thành, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế 9 Trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế DHS 34 Lê Lợi, Phú Hội, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế 10 Trường Đại học Y Dược – ĐH Huế DHY 6 Đ. Ngô Quyền, Vĩnh Ninh, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế 11 Phân hiệu Đại học Tài chính – Kế toán tại Thừa Thiên-Huế UFA Thua Thien Hue Campus DKQ Đường Phạm Văn Đồng, Phú Thượng, Phú Vang, Thừa Thiên Huế 12 Học viện Âm nhạc Huế Hue Academy of Music HVA 1 Lê Lợi, Vĩnh Ninh, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế 13 Phân viện Học viện Hành chính Quốc gia tại Thành phố Huế Số 201, đường Phan Bội Châu, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. 14 Đại học Đà Nẵng UDN GD33 41 Lê Duẩn, Hải Châu 1, Hải Châu, Đà Nẵng 15 Trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng DUT DDK 54 Nguyễn Lương Bằng, Hoà Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng 16 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng UTE DSK 48 Cao Thắng, Thanh Bình, Hải Châu, Đà Nẵng 17 Trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng DUE DDQ 71, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng 18 Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng UFL DDF 41 Lê Duẩn, Hải Châu 1, Hải Châu, Đà Nẵng 19 Trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng UED DDS 59 Tôn Đức Thắng, Hoà Khánh Nam, Liên Chiểu, Đà Nẵng 20 Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng YDN 99 Hùng Vương, Hải Châu 1, Hải Châu, Đà Nẵng 21 Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng DUPES TTD 44 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thanh Khê Tây, Thanh Khê, Đà Nẵng 22 Trường Đại học Đông Á Dong A University DAD 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Hải Châu – Đà Nẵng 23 Trường Đại học Duy Tân Duy Tan University DDT 254 Nguyễn Văn Linh, P, Thanh Khê, Đà Nẵng 24 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng KTD Số 566 Núi Thành – Phường Hòa Cường Nam – Quận Hải Châu – Tp. Đà Nẵng 25 Trường Đại học Mỹ tại Việt Nam – AUV Đà Nẵng The American University in Vietnam – AUV 299 Đường Trần Đại Nghĩa, Hoà Hải, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng Các trường đại học khu vực lân cận STT Tên trường Đại học Tên viết tắt Mã trường Địa chỉ Tỉnh 1 Trường Đại học Quy Nhơn QNU DQN 170 An Dương Vương, Nguyễn Văn Cừ, Thành phố Qui Nhơn, Bình Định Bình Định 2 Trường Đại học Quang Trung Quang Trung University QTU DQT Đào Tấn, Nhơn Phú, Thành phố Qui Nhơn, Bình Định Bình Định 3 Trường Đại học Buôn Ma Thuột BMU 298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk Đăk Lăk 4 Phân hiệu Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh tại Gia Lai NLG 126 Đường Lê Thánh Tôn, P. Ia King, Thành phố Pleiku, Gia Lai Gia Lai 5 Trường Đại học Hà Tĩnh HTU HHT Cơ sở Đại Nài Số 447, đường 26/3, Nài, Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; Cơ sở Cẩm Vịnh Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh; Cơ sở Thạch Quý Đường Nguyễn Công Trứ, Quý, Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; Cơ sở Xuân An Thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. Hà Tĩnh 6 Trường Đại học Nha Trang NTU TSN Số 2 Nguyễn Đình Chiểu, Vĩnh Thọ, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa Khánh Hòa 7 Đại học Khánh Hòa UKH UKH 1 Nguyễn Chánh, Lộc Thọ, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa Khánh Hòa 8 Trường Đại học Thái Bình Dương Pacific Ocean University POU TBD 08 Pasteur, Xương Huân, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa Khánh Hòa 9 Học viện Hải quân HQH 30 Trần Phú, Lộc Thọ, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa Khánh Hòa 10 Trường Sĩ quan Không quân KGH / KGC Cổng 3, đường Biệt Thự, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Khánh Hòa 11 Đại học Thông tin liên lạc Telecommunications University TCU TCU 101 Mai Xuân Thưởng, Nha Trang,Khánh Hòa Khánh Hòa 12 Trường Dự bị Đại học dân tộc Nha Trang 46 Nguyễn Thiện Thuật, Tân Lập, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa Khánh Hòa 13 Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum – ĐH Đà Nẵng UD-CK DDP 704 Phan Đình Phùng, Quang Trung, Kon Tum Kon Tum 14 Trường Đại học Đà Lạt DLU TDL 1 Đường P. Đ Thiên Vương, Phường 8, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng Lâm Đồng 15 Trường Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Bảo Lộc DTT Lộc Tiến, Bảo Lộc, Lâm Đồng Lâm Đồng 16 Đại học Yersin Đà Lạt Yersin University DYD 27 Đường Tôn Thất Tùng, Phường 8, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng Lâm Đồng 17 Học viện Lục quân Đà Lạt Phường 9, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng Lâm Đồng 18 Trường Đại học Vinh Vinhuni TDV 182 Lê Duẩn – Thành Phố Vinh – tỉnh Nghệ An Nghệ An 19 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh VUTED SKV Số 117, Đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Nghệ An Nghệ An 20 Trường Đại học Y khoa Vinh VMU YKV 161 Nguyễn Phong Sắc, Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Nghệ An Nghệ An 21 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An NACE CEA 51 Lý Tự Trọng, Hà Huy Tập, Thành phố Vinh, Nghệ An Nghệ An 22 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân Van Xuan University of Technology VXUT DVX 103 Nguyễn Sinh Cung, Nghi Hương, Cửa Lò, Nghệ An Nghệ An 23 Trường Đại học Công nghiệp Vinh Industrial University of Vinh IUV DCV Số 26, Đường Nguyễn Thái Học, TP Vinh, Nghệ An. Nghệ An 24 Phân hiệu Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận NLN 08 Yên Ninh, TT. Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận Ninh Thuận 25 Trường Đại học Xây dựng miền Trung MUCE XDT 24 Nguyễn Du, Tp. Tuy Hòa, Phú Yên PHÂN HIỆU ĐÀ NẴNG ĐC 544B Nguyễn Lương Bằng, Liên Chiểu, Đà Phú Yên 26 Phân viện Phú Yên – Học viện Ngân hàng 441 Nguyễn Huệ, Phường7, Tuy Hòa, Phú Yên Phú Yên 27 Trường Đại học Phú Yên PYU DPY 18 Trần Phú – Phường 7 – Thành phố Tuy Hòa – Tỉnh Phú Yên Phú Yên 28 Trường Đại học Quảng Bình Quang Binh Univesity DQB 312 Lý Thường Kiệt, Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình Quảng Bình 29 Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam DNV 749 đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Quảng Nam 30 Trường Đại học Quảng Nam Quang Nam Univesity DQU 102, Hùng Vương, Phường An Mỹ, Tam Kỳ, Quảng Nam Quảng Nam 31 Trường Đại học Phan Châu Trinh Phan Chu Trinh University PCTU DPC 09 Nguyễn Gia Thiều, Điện Ngọc, Điện Bàn, Quảng Nam Quảng Nam 32 Trường Đại học Phạm Văn Đồng PDU DPQ 986 Quang Trung, Chánh Lộ, Quảng Ngãi Quảng Ngãi 33 Trường Đại học Tài chính – Kế toán UFA DKQ La Hà, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi Quảng Ngãi 34 Phân hiệu Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh tại Quảng Ngãi IUQ 938 Quang Trung, Chánh Lộ, Quảng Ngãi Quảng Ngãi 35 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị – ĐH Huế DHQ Đường Điện Biên Phủ, phường Đông Lương, Hà, tỉnh Quảng Trị Quảng Trị 36 Phân hiệu Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa Hanoi Medical University HMU YHT 718 đường Quang Trung 3, Phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa Thanh Hóa 37 Phân hiệu Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa DMT Số 04 Trần Phú – Ba Đình – Bỉm Sơn – Thanh Hóa Thanh Hóa 38 Đại học Hồng Đức HDU HDT 565 Quang Trung, P. Tân Sơn, Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hoá Thanh Hóa 39 Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa DVTDT DVD Quảng Thịnh, Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hoá Thanh Hóa 40 Trường Dự bị Đại học dân tộc Sầm Sơn Lê Văn Hưu, P. Bắc Sơn, Sầm Sơn, Thanh Hoá Thanh Hóa Các trường đại học khu vực miền Nam Các trường đại học khu vực TPHCM STT Tên trường Đại học Tên viết tắt Mã trường Địa chỉ 1 Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh VNUHCM P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, 2 Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG HCM HCMUT QSB 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Hồ Chí Minh 3 Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG HCM UIT QSC khu phố 6, Thủ Đức, Hồ Chí Minh 4 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG HCM HCMUS QST 227 Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Hồ Chí Minh 5 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG HCM hcmussh QSX 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh 6 Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG HCM UEL QSK 669 QL1A, khu phố 3, Thủ Đức, Hồ Chí Minh 7 Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG HCM HCMIU QSQ Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, 8 Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh IUH HUI 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Gò Vấp, Hồ Chí Minh 9 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh HUFI DCT 140 Lê Trọng Tấn, Tây Thạnh, Tân Phú, Hồ Chí Minh 10 Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh GTS hoặc UT-HCMC GTS 2 Võ Oanh, Phường 25, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh 11 Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh HCMUArc hoặc UAH KTS 196 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Hồ Chí Minh 12 Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh UEH KSA 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh 13 Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh HCMUL LPS 2 Nguyễn Tất Thành, Phường 12, Quận 4, Hồ Chí Minh 14 Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh OU – HCMCOU MBS 97 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Hồ Chí Minh 15 Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh HCMUFA MTS 5 Phan Đăng Lưu, Phường 3, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh 16 Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh BUH NHS 56 Hoàng Diệu 2, Linh Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh 17 Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh NLU NLU khu phố 6, Thủ Đức, Hồ Chí Minh 18 Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh SKDAHCM DSD 125 Cống Quỳnh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Hồ Chí Minh 19 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh HCMUTE -UTE SPK 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh 20 Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh HCMUE SPS 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, Hồ Chí Minh 21 Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh UPES STS 639 Đ. Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, Hồ Chí Minh 22 Trường Đại học Tài chính – Marketing UFM DMS Số 2/4 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Thuận Tây, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh 23 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh HCMUNRE DTM 236B Đ. Lê Văn Sỹ, Phường 1, Tân Bình, Hồ Chí Minh 24 Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh HCUS TDS Phường Linh Trung, Thu Duc District, Hồ Chí Minh 25 Trường Đại học Tôn Đức Thắng TDTU DTT 19 Đường Nguyễn Hữu Thọ, Tân Hưng, Quận 7, Hồ Chí Minh 26 Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh HCMUC VHS 51 Đường Quốc Hương, Thảo Điền, Quận 2, Hồ Chí Minh 27 Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh UMP YDS 217 Hồng Bàng, TP. Hồ Chí Minh 28 Đại học Y Phạm Ngọc Thạch PNTU TYS 2 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, Hồ Chí Minh 29 Phân hiệu Học viện Phụ nữ Việt Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh 620 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Bình, Quận 9, TP Hồ Chí Minh 30 Trường Đại học Giao thông Vận tải cơ sở 2 University of Transport and Communications GSA 450-451 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh 31 Trường Đại học Lao động – Xã hội cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh DLS 1018 Tô Ký, Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Hồ Chí Minh 32 Trường Đại học Ngoại thương cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh NTS 15 Đường D5, Phường 25, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh 33 Đại học Thủy lợi cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh TLS 2 Trường Sa, Phường 17, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh 34 Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh HVC 324 Chu Văn An, Phường 12, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh 35 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cơ sở 2, Thành phố Hồ Chí Minh BVS Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh 36 Học viện Hàng không Việt Nam VAA HHK 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Phú Nhuận, Hồ Chí Minh 37 Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh HCMCONS NVS 112 Nguyễn Du, Phường Bến Thành, Quận 1, Hồ Chí Minh 38 Phân viện Học viện Hành chính Quốc gia tại Thành phố Hồ Chí Minh Số 10, đường 3/2, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh 39 Phân viện miền Nam – Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam Trụ sở tại 261 đường Hoàng Hữu Nam, phường Tân Phú, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh 40 Học viện Tư Pháp – Cơ sở tại Thành phố Hồ Chí Minh 821 Kha Vạn Cân, Linh Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh 41 Trường Đại học Sài Gòn SGU SGD 273 An Dương Vương, Phường 3, Quận 5, Hồ Chí Minh 42 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn SaiGon Technology University DSG 180 Đường Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Hồ Chí Minh 43 Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh HUTECH DKC 475 A Điện Biên Phủ, Phường 25, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh 44 Đại học Văn Lang Van Lang University VLU DVL 45 Nguyễn Khắc Nhu Phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh. 45 Đại học Fulbright Việt Nam Fulbright University Vietnam FUV Tầng 2, 105 Tôn Dật Tiên, Phường Tân Phú, Quận 7, TP Hồ Chí Minh 46 Trường Đại học Hoa Sen Hoa Sen University HSU HSU 93 Cao Thắng, Phường 3, Quận 3, Hồ Chí Minh 47 Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh Hung Vuong University Ho Chi Minh City HVUH DHV 736 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh 48 Trường Đại học Kinh tế – Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh University of Economics and Finance UEF UEF 145 Điện Biên Phủ, Phường 15, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh 49 Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học Thành phố Hồ Chí Minh DNT Số 155 Sư Vạn Hạnh nd, 50 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Nguyen Tat Thanh University NTTU NTT 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, Hồ Chí Minh 51 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Hong Bang University, viết tắt HBU HIU 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh 52 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn The Saigon International University SIU TTQ 2 Quang Trung, Hiệp Phú, Quận 9, Hồ Chí Minh 53 Đại học Gia Định Gia Dinh University DCG 185 Hoàng Văn Thụ, Phường 8, Phú Nhuận, Hồ Chí Minh 54 Trường Đại học Văn Hiến Van Hien University VHU DVH 665-667-669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, Hồ Chí Minh 55 Trường Đại học Trần Đại Nghĩa Tran Dai Nghia University TDNU VPH Hệ quân sự, ZPH Hệ dân sự số 189 Nguyễn Oanh, Phường 10, Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh 56 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Hải quân QP02 1295A Nguyễn Thị Định, P. Cát Lái, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh 57 Trường Cao đẳng Quân y 2 50 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Quận 9, Hồ Chí Minh 58 Trường Đại học An ninh Nhân dân ANS Km 18 xa lộ Hà Nội đi Biên Hòa; phường Linh Trung, Đức, TP Hồ Chí Minh 59 Đại học Cảnh sát Nhân dân CSS 36 Nguyễn Hữu Thọ – Phường Tân Phong – Quận 7 – TP. Hồ Chí Minh 60 Trường Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân II 200 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Hồ Chí Minh 61 Trường Dự bị Đại Học Thành phố Hồ Chí Minh 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, Hồ Chí Minh Các trường đại học khu vực lân cận STT Tên trường Đại học Tên viết tắt Mã trường Địa chỉ Tỉnh 1 Trường Đại học An Giang – ĐHQG HCM AGU TAG 18 Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, An Giang An Giang 2 Trường Đại học Dầu khí Việt Nam PVU PVU Cách Mạng Tháng Tám, Long Toàn, Bà Rịa, Bà Rịa – Vũng Tàu Bà Rịa 3 Phân hiệu Đại học Mỏ-Địa chất tại Vũng Tàu Số 139, đường Phan Chu Trinh, phường 2, thành phố Vũng Tàu Bà Rịa 4 Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu Baria-Vungtau University BVU 80 Trương Công Định, Phường 3, Thành phố Vũng Tầu, Bà Rịa – Vũng Tàu Bà Rịa Vũng Tàu 5 Trường Đại học Bạc Liêu BLU DBL 108 Võ Thị Sáu, Phường 8, Bạc Liêu Bạc Liêu 6 Phân hiệu Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại Bến Tre – ĐHQG HCM VNUHCM – CBT QSB 99A QL60, Khu phố 1, Bến Tre Bến Tre 7 Phân hiệu Đại học Bách Khoa tại Bến Tre VNUHCM – CBT QSB 99A, Quốc lộ 60, KP1, P. Phú Tân, Tp Bến Tre Bến Tre 8 Phân hiệu Đại học Công nghệ Thông tin tại Bến Tre Số 99A, Quốc lộ 60, khu phố 1, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre Bến Tre 9 Phân hiệu Đại học Khoa học Tự nhiên tại Bến Tre 99A, Quốc lộ 60, KP1, P. Phú Tân, Tp Bến Tre Bến Tre 10 Phân hiệu Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn tại Bến Tre 99A, Quốc lộ 60, KP1, P. Phú Tân, Tp Bến Tre Bến Tre 11 Phân hiệu Đại học Kinh tế – Luật tại Bến Tre 99A, Quốc lộ 60, KP1, P. Phú Tân, Tp Bến Tre Bến Tre 12 Trường Đại học Việt Đức VGU VGU Lê Lai, Định Hoà, Thủ Dầu Một, Bình Dương Bình Dương 13 Trường Đại học Thủ Dầu Một TDMU TDM 06 Trần Văn Ơn, Phú Hoà, Thủ Dầu Một, Bình Dương Bình Dương 14 Trường Đại học Bình Dương Binh Duong University DBD Số 504, Đại lộ Bình Dương, Phường HiệpThành, Tp. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. Bình Dương 15 Trường Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Bình Dương Binh Duong Economics and Technology University BETU DKB 530 P Đại lộ Bình Dương, Hiệp Thành, Thủ Dầu Một, Bình Dương Bình Dương 16 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông Eastern International University EIU Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Định Hoà, Thủ Dầu Một, Bình Dương Bình Dương 17 Trường Đại học Ngô Quyền 229B Bạch Đằng, Phú Cường, Thủ Dầu Một, Bình Dương Bình Dương 18 Phân hiệu Đại học Bình Dương tại Cà Mau DBD Số 3, Đường số 6, Khu Dự án Đông Bắc, P5, TP. Cà Mau, Cà Mau. Cà Mau 19 Trường Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Cà Mau TDTU Đường Mậu Thân, Khóm 6, Phường 9, Mau, Tỉnh Cà Mau. Cà Mau 20 Trường Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Nha Trang Số 22 Nguyễn Đình Chiểu, P. Vĩnh Phước, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa. Cà Mau 21 Trường Đại học Cần Thơ CTU TCT Khu II, đường 3/2 P. Xuân Khánh TP, Ninh Kiều, Cần Thơ Cần Thơ 22 Trường Đại học Y Dược Cần Thơ CTUMP YCT Số 179 Nguyễn Văn Cừ, An Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ Cần Thơ 23 Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh cơ sở Cần Thơ University of Architecture Ho Chi Minh City UAH KTS Khu đô thị Nam sông Cần Thơ, P. Hưng Thạnh, Q. Cái Răng, TP. Cần Thơ Cần Thơ 24 Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ CTUT KCC 256 Đường Nguyễn Văn Cừ, An Hoà, Ninh Kiều, Cần Thơ Cần Thơ 25 Trường Đại học Nam Cần Thơ Nam Can Tho University NCTU DNC Số 168 Nguyễn Văn Cừ nối dài, Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ Cần Thơ 26 Trường Đại học Tây Đô Tay Do University DTD 68 Trần Chiên, Lê Bình, Cái Răng, Cần Thơ Cần Thơ 27 Trường Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân III 63 – 71 Cách Mạng Tháng 8, Phường An Thới, Quận Bình Thuỷ, TP Cần Thơ Cần Thơ 28 Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp Việt Nam tại Đồng Nai VNUF LNS Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai Đồng Nai 29 Đại học Đồng Nai DNU DNU 4 Lê Quý Đôn, Kp3, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai Đồng Nai 30 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai Dong Nai Technology University DNTU DCD Kp5 Đường Nguyễn Khuyến, Trảng Dài, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai Đồng Nai 31 Trường Đại học Lạc Hồng Lac Hong University. DLH Số 15/2B Huỳnh Văn Nghệ, P, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai Đồng Nai 32 Trường Đại học Nguyễn Huệ Nguyễn Huệ University NHU LBH Xã Tam Phước, Thành Phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai Đồng Nai 33 Trường Cao đẳng An ninh Nhân dân II AD2 Tam Phước, Long Thành, Đồng Nai Đồng Nai 34 Trường Đại học Đồng Tháp DTHU SPD 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp Đồng Tháp 35 Phân hiệu Đại học Cần Thơ tại Hậu Giang Can Tho University CTU TCT Khu Hòa An – ĐHCT, số 544, quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang Hậu Giang 36 Trường Đại học Võ Trường Toản Vo Truong Toan University VTTU VTT QL1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang Hậu Giang 37 Trường Đại học Kiên Giang Kien Giang University TKG 320A, QL61, Vĩnh Hoà Hiệp, Châu Thành, tỉnh Kiên Giang Kiên Giang 38 Đại học Kinh tế – Công nghiệp Long An Long An University of Economics and Industry DLA Quốc lộ 1, Ward, Khánh Hậu, Tân An, Long An Long An 39 Trường Đại học Tân Tạo Tan Tao University TTU TTU Tân Đức, Đức Hòa, Đức Hòa Long An Long An 40 Trường Đại học Tiền Giang TGU TTG 119 Ấp Bắc, Phường 5, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang Tiền Giang 41 Trường Đại học Trà Vinh Tra Vinh University DVT 126 Nguyễn Thiện Thành, Phường 5, tp. Trà Vinh, Trà Vinh Trà Vinh 42 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long VLUTE VLU 73 Nguyễn Huệ, Phường 2, Vĩnh Long Vĩnh Long 43 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây MTU MTU 20B Phó Cơ Điều, Phường 3, Vĩnh Long Vĩnh Long 44 Trường Đại học Cửu Long Mekong University MKU DCL Quốc Lộ 1A, Huyện Long Hồ, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long Vĩnh Long Keys danh sach cac truong dai hoc tren toan quoc va thong bao tuyen sinh nam nay
Cùng khám phá tên các trường Đại học, Cao đẳng, Học viện phổ biến ở Việt Nam bằng tiếng Anh nhé!Tưởng giống nhau mà lại… khác nhauViệc đặt tên tiếng Anh và tên viết tắt cho các trường đại học ở Việt Nam từ lâu đã là vấn đề nhiều hạn chế và gây tranh dụ, trường Đại học Bách Khoa TPHCM chính thức đổi tên tiếng Anh của trường 2017. Cụ thể, cái tên ban đầu Ho Chi Minh City University of Technology HCMUT được đổi thành Bach Khoa University BKU.Tên các trường Đại học ở Việt Nam trong tiếng Anh khác nhau thế nào?Ngoài ra, dù cùng tên tiếng Việt, cùng ngành học nhưng tên tiếng Anh của một số trường ở phía Bắc và phía Nam lại rất khác nhau. Ví dụ, ĐH Bách khoa Hà Nội lấy tên ” University of Science and Technology” HUST , trong khi ĐH Bách khoa TPHCM lại là BKU như trên có đề cạnh đó, một số trường giữ nguyên tên tiếng Việt khi đặt tên tiếng Anh như Đại học Thủy Lợi thường được biết đến nhiều hơn với cái tên ThuyLoi University thay vì Water Resources University.ĐH Quốc gia Vietnam National University – VNUĐH Kinh tế quốc dân National Economics University – NEUĐH Ngoại thương Foreign Trade University – FTUĐH Thương mại Vietnam University of Commerce – VUCĐH Khoa học Tự nhiên University of Science – VNU – USĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn University of Social Science & Humanities -VNU – USSHĐH Điện lực Electric Power University – EPUĐH Sư phạm Hanoi National University of Education – HNUEĐH Hà Nội Hanoi University – HANUĐH Ngoại ngữ University of Languages & International Studies – ULISĐH Y HN Medical University – HMUĐH Y tế Công cộng HN Hanoi University of Public Health – HUPHĐH Bách khoa HN University of Science & Technology – HUSTĐH Xây dựng National University of Civil Engineering – NUCEĐH Công nghệ University of Engineering and Technology – UETĐH Kiến trúc Hà Nội Hanoi Architectural University – HAUĐH Hàng hải Vietnam Maritime University – VIMARU/VMUĐH Mở HN Hanoi Open University – HOUĐH Mỏ Địa Chất Hanoi University of Mining & Geology – HUMGHV Âm nhạc Quốc gia VN Vietnam National Academy of Music – VNAMĐH Nông Lâm University of Agriculture & Forestry – UAFHV Nông Nghiệp Việt Nam Vietnam National University of Agriculture – VNUAĐH Tài nguyên và Môi trường University of Natural Resources and Environment – UNREĐH Lâm nghiệp Vietnam National Forestry University – VNUFĐH Công nghiệp HN Hanoi University of Industry – HAUIĐH Luật HN Hanoi Law University – HLUĐH Kinh doanh & Công nghệ HN Hanoi University of Business and Technology – HUBTĐH Giao thông vận tải HN Hanoi University of Transport & Communications – UTCHV Bưu Chính Viễn Thông Posts and Telecommunications Institute of Technology – PTITĐH Văn hóa HN Hanoi University of Culture – HUCĐH Nội vụ University of Home Affairs – HUHAĐH Giáo dục University of Education – VNU -UEDĐH Việt – Nhật Vietnam Japan University – VJUHV Báo chí & Tuyên truyền Academy of Journalism and Communication – AJCHV Ngoại giao Diplomatic Academy of Vietnam – DAVHV Ngân hàng Banking Academy – BAHV Tòa Án Vietnam Court Academy – VCAHV Tài chính Academy of Finance – AOFĐH Tài chính – Ngân hàng Financial & Banking University – FBUĐH Thăng Long Thang Long University – TLUĐH Phương Đông Phuong Dong University – PDUĐH FPT FPT University – FPTĐH Đại Nam Dai Nam University – DNUHV Công nghệ Hoàng gia Melbourne The Royal Melbourne Institute of Technology – RMITĐH Xây dựng National University of Civil Engineering – NUCEĐH Sân khấu – Điện Ảnh HN Hanoi Academy of Theatre and Cinema – SKDAĐH Lao động – Xã hội University of Laboratory & Social Affairs – ULSAĐH Công đoàn Vietnam Trade Union UniversityĐH Dược HN Hanoi University of Pharmacy – HUPHV Khoa học quân sự Military Science Academy – MSAHV Kỹ thuật mật mã Academy of Cryptography Techniques – ACTHV Thiết kế & Thời trang London London College of Design & Fashion – LCDFĐH Mỹ thuật công nghiệp University of Industrial Fine Art – UIFAĐH Phòng cháy chữa cháy University of Fire Fighting and Prevention – UFFPĐH Kiểm sát Hanoi Procuratorate University – HPUHV Hậu cần Military Academy of Logistics – MALHV An ninh nhân dân People’s Security Academy – PSA/ T47HV Thanh thiếu niên VN Vietnam Youth Academy – VYATên các trường Đại học Việt Nam tại TPHCM bằng tiếng AnhĐH Kinh tế HCM HCM University of Economics – UEHĐH Kinh tế – Tài chính University of Economics & Finance – UEFĐH Kinh tế – Luật University of Economics & Laws – UELĐH Y Dược TPHCM University of Medicine & Pharmacy – UMPĐH Bách khoa TPHCM Bach Khoa University – BKUĐH Công nghiệp TPHCM Industrial University Of HCMC – IUHĐH Công nghệ TPHCM Ho Chi Minh City University of Technology – HUTECHĐH Công nghệ Thông tin TPHCM University of Information Technology – UITĐH Ngoại ngữ – Tin học TPHCM HCMC University of Foreign Languages – Information Technology – HUFLITĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM University of Technology and Education HCMC – HCMUTEHV chính trị quốc gia HCM National Academy of Politics – HCMAĐH Kiến trúc HCM University of Architecture – UAHĐH Hoa Sen Hoa Sen University – HSUĐH Văn Lang Van Lang University – VLUĐH Tôn Đức Thắng Ton Duc Thang University – TDTUĐH Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM University of Physical Education and Sports – UPESĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp University of Economics – Technology for Industries – UNETIĐH Thành Đô Thanh Do University – TDUĐH Giao thông Vận tải TPHCM University of Transport – UTNhạc viện TPHCM HCMC Conservatory of Music – HCMCONSHV Hàng không Vietnam Aviation Academy – VAAĐH Tài nguyên – Môi trường HCM University of Resources & Environment – NREĐH Công nghiệp Thực phẩm HCM University of Food Industry – HUFIHọc viện Hành chính Quốc gia National Academy of Public Administration – NAPAXem thêmDanh sách các trường Đại học tuyển thẳng với chứng chỉ IELTSLộ trình học IELTS từ A đến Z cho người mới bắt đầuNếu bạn vẫn gặp khó khăn trong việc học ngữ pháp thì hãy thử tìm hiểu chương trình học Freshman tại TIW. Những bài học Ngữ pháp – Từ vựng – Nền tảng tiếng Anh đã được xây dựng tỉ mỉ – Kết hợp với phương pháp giảng dạy sáng tạo, tương tác trong lớp học sẽ giúp người mới bắt đầu học tiếng Anh có động lực học tập hơn rất nhiều.
Hôm naу, ᴄhúng tôi хin gửi đến bạn danh ѕáᴄh ᴄáᴄ trường Đại họᴄ ᴠà Họᴄ ᴠiện thuộᴄ TPHCM, ᴄùng theo đó là ᴄhi tiết ᴄáᴄ thông tin mã trường, tên trường, địa ᴄhỉ,… Nhằm giúp bạn dễ dàng tìm hiểu ᴠề thông tin tuуển ᴄáᴄ trường mình lựa ᴄhọn đượᴄ dễ dàng ᴠà nhanh ᴄhóng nhất. Thông tin ᴄụ thể, mời bạn ᴄùng theo dõi ᴄhi tiết trong bài ᴠiết dưới đang хem Tên ᴠiết tắt ᴄủa ᴄáᴄ trường đại họᴄ tphᴄmDanh ѕáᴄh ᴄáᴄ trường đại họᴄ ᴠà họᴄ ᴠiện thuộᴄ TPHCMTop ᴄáᴄ trường đại họᴄ tại TPHCM đượᴄ đánh giá tốt nhất năm 2021Danh ѕáᴄh ᴄáᴄ trường đại họᴄ ᴠà họᴄ ᴠiện thuộᴄ TPHCMNhằm mang lại ѕự thuận lợi ᴄho ᴄáᴄ bạn thi ѕinh ᴠề ᴠiệᴄ tìm hiểu thông tin ᴄủa ᴄáᴄ trường Đại họᴄ tại là ᴠiệᴄ làm rất ᴄần thiết. Trong đó gồm ᴄó thông báo tuуển ѕinh, ᴄhỉ tiêu tuуển ѕinh, ngành họᴄ, mã trường,… Tất ᴄả ᴄáᴄ thí ѕinh đều ᴄó thể tra ᴄứu danh ѕáᴄh ᴄủa từng trường Đại họᴄ theo ᴄáᴄ thông tin đượᴄ ᴄhúng tôi tổng hợp ᴄhi tiết theo từng hệ trường ở dưới trường đại họᴄ tại TPHCM thuộᴄ hệ ᴄông lậpSTTTên trường đại họᴄTên ᴠiết tắtMã tuуển ѕinhNhóm ngành đào tạoTrụ ѕởCơ ѕở1Đại họᴄ An ninh Nhân dânT47ANSAn ninhTP. Thủ Đứᴄ2Đại họᴄ Báᴄh KhoaĐHQG họᴄ Kỹ thuật ᴠà Quản lý Công nghiệpQuận 10TP. Bến Tre, TP. Thủ Đứᴄ3Đại họᴄ Công nghiệp Thựᴄ phẩmHUFIDCTĐa ngànhThế mạnh ᴠề Khoa họᴄ ᴠà Công nghệ Thựᴄ phẩmQ. Tân Phú4Đại họᴄ Công nghiệpIUHKinh tế Công nghiệp ᴠà Kỹ thuật Công nghiệpQ. Gò VấpTP. Quảng Ngãi5Đại họᴄ Công nghệ Thông tinĐHQG nghệ Thông tin ᴠà Khoa họᴄ máу tínhTP. Thủ ĐứᴄTP. Bến Tre6Đại họᴄ Cảnh ѕát Nhân dânT48CCSAn NinhQuận 77Đại họᴄ Giao thông Vận tải ᴄơ ѕở 2UTC2GSAGiao thông ᴠận tải ᴠà Kỹ thuậtTP. Thủ Đứᴄ Trụ ѕở ᴄhính Hà Nội8Đại họᴄ Giao thông Vận tải thông ᴠận tải ᴠà Kỹ thuậtQ. Bình ThạnhTP. Thủ Đứᴄ, Quận 12, TP. Vũng Tàu9Đại họᴄ Khoa họᴄ Tự nhiênĐHQG họᴄ tự nhiên ᴠà Công nghệQuận 5TP. Bến Tre,TP. Thủ Đứᴄ10Đại họᴄ Khoa họᴄ Xã hội ᴠà Nhân ᴠănĐHQG họᴄ Xã hội, Ngoại ngữ, Văn hóa ᴠà Báo ᴄhíQuận 1TP. Bến Tre,TP. Thủ Đứᴄ11Đại họᴄ Kinh tế – LuậtĐHQG tế, Luật ᴠà Kinh doanh Quản lýTP. Thủ ĐứᴄQuận 1, TP. Bến Tre12Đại họᴄ Kinh tế tế, Tài ᴄhính ᴠà Kinh doanh Quản lýQuận 3Quận 1, Quận 6,Quận 8, Quận 10,Q. Phú NhuậnH. Bình Chánh13Đại họᴄ Kiến Trúᴄ dựng ᴠà Thiết kếQuận 3TP. Cần Thơ,TP. Đà Lạt,TP. Thủ Đứᴄ14Đại họᴄ Lao động – Xã hội ᴄơ ѕở 2ULSA2DLSKinh tế ᴠà Công táᴄ хã hộiQuận 12 Trụ ѕở ᴄhính Hà Nội15Đại họᴄ Luật Hành ᴄhính ᴠà Quản lýQuận 4TP. Thủ Đứᴄ16Đại họᴄ MởOUMBSĐa ngànhQuận 3Quận 1,Q. Gò Vấp17Đại họᴄ Mỹ thuật thuật ᴠà Thiết kếQ. Bình Thạnh18Đại họᴄ Ngoại thương Cơ ѕở 2FTU2NTSKinh tế quốᴄ tế ᴠà Tài ᴄhínhQ. Bình Thạnh Trụ ѕở ᴄhính Hà Nội19Đại họᴄ Ngân hàng ᴄhính, Ngân hàng ᴠà Kinh doanh Quản lýQuận 1TP. Thủ Đứᴄ20Đại họᴄ Nông Lâm ngànhThế mạnh ᴠề ᴄáᴄ ngành Nông – Lâm – Ngư nghiệp ᴠà Thú уTP. Thủ Đứᴄ21Phân hiệu Đại họᴄ Nội ᴠụ Hà NộiHUHA2DNVLuật – Quản lý nhà nướᴄ – Quản trị ᴠăn phòng – Lưu trữ họᴄ – Chính ѕáᴄh ᴄôngQ. Gò Vấp Trụ ѕở ᴄhính Hà Nội22Đại họᴄ Quốᴄ tếĐHQG ngànhTP. Thủ ĐứᴄQuận 323Đại họᴄ Sài GònSGUSGDĐa ngànhQuận 5Quận 1, Quận 3,Quận 724Đại họᴄ Sân khấu – Điện ảnh thuật ѕân khấuQuận 125Đại họᴄ Sư phạm Kỹ thuật ngànhThế mạnh ᴠề ᴄáᴄ ngành Khoa họᴄ Kỹ thuậtTP. Thủ Đứᴄ26Đại họᴄ Sư phạm Thể dụᴄ Thể thaoUPESSTSSư phạm thể thaoQuận 527Đại họᴄ Sư phạm phạmQuận 5Quận 3, Quận 1,TP. Thuận An28Đại họᴄ Thể dụᴄ Thể thao TP. HCMUSHTDSThể thaoTP. Thủ Đứᴄ29Đại họᴄ Thủу lợi ᴄơ ѕở 2TLUSTLSThủу lợiQ. Bình Thạnh Trụ ѕở ᴄhính Hà Nội30Đại họᴄ Trần Đại NghĩaTDNUVPH, ZPHKỹ thuật quân ѕựQ. Gò Vấp31Đại họᴄ Tài ᴄhính – MarketingUFMDMSKinh tế, Tài ᴄhính ᴠà Kinh doanh Quản lýQuận 7Q. Tân Bình,TP. Thủ Đứᴄ,Q. Phú Nhuận32Đại họᴄ Tài nguуên – Môi trườngHCMUNREDTMĐa ngànhThế mạnh ᴠề Quản lý Tài nguуên – Môi trườngQ. Phú NhuậnTP. Biên Hòa33Đại họᴄ Tôn Đứᴄ ThắngTDTUDTTĐa ngànhQuận 7TP. Long Xuуên, TP. Cà Mau,TP. Bảo Lộᴄ,TP. Nha Trang34Đại họᴄ Việt ĐứᴄVGUĐa ngànhThế mạnh ᴠề Kỹ thuật Công nghiệp theo tiêu ᴄhuẩn CHLB ĐứᴄQuận 3TP. Thủ Đứᴄ35Đại họᴄ Văn hóa hóa ᴠà du lịᴄhTP. Thủ ĐứᴄTP. Thủ Đứᴄ36Đại họᴄ Y Dượᴄ ᴠà DượᴄQuận 5Quận 1, Quận 8,Q. Phú Nhuận37Đại họᴄ Y khoa Phạm Ngọᴄ ThạᴄhPNTTYSY ᴠà DượᴄQuận 1038Khoa YĐHQG ᴠà DượᴄTP. Thủ Đứᴄ Cáᴄ trường họᴄ ᴠiện tại TPHCMDưới đâу là ᴄáᴄ trường họᴄ ᴠiện tại TPHCM đượᴄ ᴄhúng tôi đã tổng hợp lại 8 trường ᴠới đầу đủ mã ѕố tuуển ѕinh, địa ᴄhỉ ᴠà nhóm ngành đào tạo. Bạn ᴄó tham khảo ᴄáᴄ thông tin dưới đâу để ᴄó ѕự lựa ᴄhọn ᴄhính хáᴄ ᴄho mìnhSTTTên trường đại họᴄTên ᴠiết tắtMã tuуển ѕinhNhóm ngành đào tạoTrụ ѕởCơ ѕở1Họᴄ ᴠiện Cán bộ – Quản lí nhà nướᴄ – Xâу dựng Đảng ᴠà ᴄhính quуền – Chính trị họᴄ – Công táᴄ хã hộiQ. Bình ThạnhQuận 32Nhạᴄ ᴠiệnHCMCONSNVSÂm nhạᴄQuận 13Họᴄ ᴠiện Công nghệ Bưu ᴄhính Viễn thông ᴄơ ѕở 2PTITBVSKinh tế, Viễn thông ᴠà Điện tửQuận 1 Trụ ѕở ᴄhính Hà NộiTP. Thủ Đứᴄ4Họᴄ ᴠiện Hàng không Việt NamVAAHHKHàng khôngQ. Phú NhuậnQ. Tân BìnhTP. Cam Ranh5Họᴄ ᴠiện Hành ᴄhính ᴄơ ѕở phía NamNAPAHCSHành ᴄhính họᴄ ᴠà Quản lý nhà nướᴄQuận 10 Trụ ѕở ᴄhính Hà Nội6Họᴄ ᴠiện Kỹ thuật Mật mã ᴄơ ѕở phía NamACTKMAAn toàn thông tinQ. Tân Bình Trụ ѕở ᴄhính Hà Nội7Họᴄ ᴠiện Kỹ thuật Quân ѕự ᴄơ ѕở 2MTAKQHKỹ thuậtQ. Tân Bình Trụ ѕở ᴄhính Hà Nội8Phân ᴠiện miền Nam Họᴄ ᴠiện Thanh thiếu niên Việt NamVYAHTNCông táᴄ thanh thiếu niênTP. Thủ Đứᴄ Trụ ѕở ᴄhính Hà NộiCáᴄ trường đại họᴄ thuộᴄ khối Quân Đội – Công AnCáᴄ trường Đại họᴄ, Họᴄ ᴠiện Quân Đội – Công an ᴄó những đặᴄ thù riêng khi tuуển ѕinh ᴠà đào tạo. Phương thứᴄ đăng ký đượᴄ thựᴄ hiện tại phù hợp ᴠới kế hoạᴄh đổi mới ᴄủa Bộ Giáo dụᴄ ᴠà Đào tạo. Theo đó, để хét tuуển ᴠào trường, thí ѕinh ᴠẫn phải trải qua giai đoạn ѕơ tuуển đảm bảo ᴄáᴄ tiêu ᴄhuẩn ᴠề độ tuổi, ѕứᴄ khỏe, họᴄ lựᴄ, hạnh kiểm ᴠà rèn luуện theo quу định ᴄủa Bộ Công an. Bạn ᴄó thể tham khảo ᴄáᴄ trường đại họᴄ thuộᴄ khối Quân Đội – Công An dưới đâуTTMã trườngTên trường Quân đội1KQH Họᴄ ᴠiện Kỹ thuật Quân ѕự2YQH Họᴄ ᴠiện Quân Y3NQH Họᴄ ᴠiện Khoa họᴄ Quân ѕự4BPH Họᴄ ᴠiện Biên phòng5HEH Họᴄ ᴠiện Hậu ᴄần6PKH Họᴄ ᴠiện Phòng không – Không quân7HQH Họᴄ ᴠiện Hải Quân8LCH Trường Đại họᴄ Chính trị Trường Sĩ quan Chính trị9LAH Trường Sĩ quan Lụᴄ quân 1 ĐH Trần Quốᴄ Tuấn10LBH Trường Sĩ quan Lụᴄ quân 2 ĐH Nguуễn Huệ11PBH Trường Sĩ quan Pháo binh12TGH Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp13DCH Trường Sĩ quan Đặᴄ ᴄông14HGH Trường Sĩ quan Phòng Hóa15SNH Trường Sĩ quan Công binh16TTH Trường Sĩ quan Thông tin17KGH / KGC Trường Sĩ quan không quân18ZNH Trường Đại họᴄ Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội19VPH / ZPH Trường Sĩ quan Kỹ thuật QS Vinhempiᴄh ĐH Trần Đại Nghĩa 20COT Trường Cao đẳng Công nghệ ᴠà Kỹ thuật Ô tôTTMã trườngTên trường Công an1ANH Họᴄ ᴠiện An ninh Nhân dân2CSH Họᴄ ᴠiện Cảnh ѕát Nhân dân3HCA Họᴄ ᴠiện Chính trị Công an Nhân dân4ANS Trường Đại họᴄ An ninh nhân dân5CSS Trường Đại họᴄ Cảnh ѕát nhân dân6PCH / PCS Trường Đại họᴄ Phòng ᴄháу ᴄhữa ᴄháу7HCB / HCN Trường Đại họᴄ Kỹ thuật – Hậu ᴄần Công an nhân dânCáᴄ trường đại họᴄ tại TPHCM thuộᴄ hệ dân lậpBên ᴄạnh ᴠiệᴄ ᴄhọn trường ᴄông lập, ᴄáᴄ trường đại họᴄ dân lập tại ᴄũng là một trong những “ᴄứu ᴄánh” ᴄủa nhiều họᴄ ѕinh ᴄó họᴄ lựᴄ trung bình khá trở lên. Môi trường ᴄáᴄ trường tư thụᴄ ngàу ᴄàng hoàn thiện, ᴄhất lượng đào tạo ngàу một nâng ᴄao ᴄũng như niềm tin ᴄủa ᴄáᴄ nhà tuуển dụng. Cáᴄ trường tư thụᴄ là lựa ᴄhọn phù hợp ᴄủa nhiều họᴄ ѕinh. Kiểm tra danh ѕáᴄh ᴄáᴄ trường tư thụᴄ dưới trường đại họᴄTên ᴠiết tắtMã tuуển ѕinhNhóm ngành đào tạoTrụ ѕở1Đại họᴄ Công nghệ ngànhQ. Bình Thạnh2Đại họᴄ Công nghệ Sài GònSTUDSGĐa ngànhQuận 83Đại họᴄ Gia ĐịnhGIADINHDCGĐa ngànhQuận 74Đại họᴄ Văn LangVLUDVLĐa ngànhQuận 15Đại họᴄ FPTFPTĐa ngànhTP. Thủ Đứᴄ Trụ ѕở ᴄhính Hà Nội6Đại họᴄ Hoa SenHOASENDTHĐa ngànhQuận 17Đại họᴄ Hùng VươngHVUHDHVĐa ngànhQuận 58Đại họᴄ Kinh tế – Tài ᴄhínhUEFKinh tế, Tài ᴄhính ᴠà Kinh doanh Quản lýQuận 19Đại họᴄ Ngoại ngữ – Tin họᴄHUFLITDNTĐa ngànhQuận 1010Đại họᴄ Nguуễn Tất ThànhNTTĐa ngànhQuận 411Đại họᴄ Quốᴄ tế Hồng BàngHIUDHBĐa ngànhQ. Bình Thạnh12Đại họᴄ RMIT Việt NamRMITRMUĐa ngànhQuận 713Đại họᴄ Quốᴄ tế Sài GònSIUĐa ngànhTP. Thủ Đứᴄ14Đại họᴄ Văn HiếnVHUDVHĐa ngànhQuận 315Đại họᴄ Fulbright Việt NamFUV–Đa ngànhQuận 7Top ᴄáᴄ trường đại họᴄ tại TPHCM đượᴄ đánh giá tốt nhất năm 2021Qua những trường đại họᴄ đượᴄ ᴄhúng tôi tổng hợp ᴄhi tiết ở trên khá đầу đủ ᴠà ᴄhi tiết. Trong ѕố đó ᴠẫn ᴄó những trường đạt điểm ᴄhất lượng đào tạo hàng trên toàn quốᴄ. Dưới đâу, là tốp ᴄáᴄ trường đượᴄ đánh giá ᴄhất lượng nhất năm 2021 như ѕauTổng Hợp Cáᴄ Trường Đại Họᴄ Tại Hà NộiTìm Hiểu Ngành Công Nghệ Thông Tin Là Gì?Top Trường Đại Họᴄ Tốt Nhất Việt Nam Đượᴄ Đánh Giá Bởi Tổ Chứᴄ Quốᴄ TếĐại họᴄ Báᴄh Khoa Đại họᴄ Báᴄh Khoa ᴄhính là một trong những thành ᴠiên ᴄủa hệ thống đại họᴄ quốᴄ gia. Hiện naу đang đượᴄ хếp hạng là trường đại họᴄ trọng điểm quốᴄ gia ᴄủa Việt Nam. Là một trong những trường đại họᴄ đa ngành ᴠề lĩnh ᴠựᴄ kỹ thuật ᴄủa Việt Nam ᴠà đứng đầu trong ѕố những trường đại họᴄ danh tiếng nhất tại họᴄ Báᴄh Khoa là một trong những trường ᴄó điểm đầu ᴠào ᴄao ᴠà luôn đảm bảo kết quả tốt. Có bề dàу lịᴄh ѕử từ năm 1957, Trường Đại họᴄ Khoa họᴄ ᴠà Công nghệ là trường đại họᴄ kỹ thuật đứng đầu tại thị trường miền Nam Việt Nam. Đâу là ngôi trường trọng điểm quốᴄ gia trựᴄ thuộᴄ Đại họᴄ Quốᴄ gia Thành phố Hồ Chí thêm Hiện naу ᴠới trường Báᴄh Khoa đang mang trong mình ᴠới 2 ᴄơ ѕở ᴄhính gồm ᴄó Thành phố Thủ Đứᴄ ᴠà Quận 10. Trong đó, đượᴄ trang bị đầу đủ ᴄáᴄ loại ᴄơ ѕở ᴠật ᴄhất tiên tiến, hiện đại nhằm phụᴄ ᴠụ trong quá trình họᴄ tập ᴄủa ѕinh ᴠiên. Bởi, đâу ᴄhính là trường đại họᴄ ᴠới điểm đầu ᴠào ᴄao, ᴠà ᴄũng là nơi phần lớn ᴄáᴄ họᴄ ѕinh ᴄhăm ᴄhỉ họᴄ tập tốt. Cho dù áp lựᴄ họᴄ tập ở ngôi trường nàу ᴄũng khá ᴄao đòi hỏi ѕự kiên trì ᴠà nhẫn nhiên, nó ᴠẫn là một ngôi trường đượᴄ nhiều họᴄ ѕinh giỏi lựa ᴄhọn bởi ᴄhất lượng ᴠà uу tín giáo dụᴄ mà ngôi trường nàу mang lại ᴄho nhiều thế hệ ᴄon tin ᴄhi tiết ᴄủa Trường Đại họᴄ Báᴄh Khoa ảnh Trường Đại họᴄ Báᴄh Khoa họᴄ Quốᴄ gia tin ᴄhi tiết ᴄủa Trường Đại họᴄ Quốᴄ gia ảnh Trường Đại họᴄ Quốᴄ gia Thành phố Hồ Chí MinhĐại họᴄ Kinh tế Đại họᴄ Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, là trường đại họᴄ ᴄhuуên ᴠề kinh tế ᴄủa Việt Nam, đượᴄ đánh giá là một trong hàng nghìn trường đại họᴄ ᴄhuуên ᴠề kinh tế hàng đầu thế bật ᴠới thế mạnh ᴠề ᴄhương trình ᴠà ᴄơ ѕở ᴠật ᴄhất hiện đại, đượᴄ хếp hạng là trường đại họᴄ trọng điểm ᴄủa Việt Nam. Trường ᴄũng là trung tâm nghiên ᴄứu ᴠề ᴄhính ѕáᴄh kinh tế ᴠà quản lý ᴄho ᴄhính phủ ᴠà ᴄáᴄ ᴄông tу lớn trong ᴠà ngoài đâу, ᴄáᴄ em ѕẽ không họᴄ theo ᴄhương trình như trướᴄ khi ᴠào trường ĐH tốt nàу, 3 họᴄ kỳ đầu ѕẽ họᴄ phương án ᴄhung, ѕau đó theo kết quả họᴄ tập ѕẽ хét tuуển. ᴄho ᴄáᴄ khóa họᴄ ᴄhất lượng. Điểm ᴄhuẩn đầu ᴠào ᴄủa trường đại họᴄ kinh tế ᴄao ᴄhỉ ѕau FTU. Với tất ᴄả ᴄáᴄ loại hoạt động đoàn thể, ᴠà ᴄáᴄ hoạt động ngoại khóa khá mạnh mẽ. Cùng ᴠới đó, ᴄó ᴄáᴄ ᴄuộᴄ thi lớn ᴄó ѕự tham gia ᴄủa “ᴄon người” đến từ UEH ᴠà nhà trường đã giành đượᴄ nhiều giải thưởng tin ᴄhi tiết liên hệ
Đăng vào 05/11/2020Danh mục Tin TứcHMU, BA, NEU,.. là viết tắt tên các trường đại học bằng tiếng Anh. Vậy ý nghĩa đầy đủ sau những cái tên này là gì? Hầu hết các trường đại học trên thế giới đều sử dụng tên viết tắt tiếng Anh. Nếu bạn muốn biết quy tắc viết tắt tên các trường đại học bằng tiếng anh thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây. Tên các trường Đại học bằng tiếng Anh thường có một kiểu chung là Tên+University hoặc University of tên. Và lưu ý có một số trường sử dụng cách đặt theo hai kiểu này và đều đúng nên các bạn chú ý nhé.Một ví dụ ĐH Cambridge thường gọi chung là University of Cambridge nhưng ĐH Oxford thì gọi Oxford University và University of Oxford đều đượcBên cạnh đó, với tên trường theo từng khu vực, thường sẽ có tên gọi theo tên TP/Tỉnh + University. Nếu là khu vực Hà Nội hay HCM sẽ thường thêm Hanoi, HCM city trước tên gọi của trường. Đại học Quốc gia Hà Nội, HCM Vietnam National University ĐH Ngoại Thương Foreign Trade University Đại học Kinh tế University of Economics Ho Chi Minh City Đại học Khoa học Tự nhiên VNU University of Science, VNU University of Science Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn VNU University of Social Sciences and Humanities Đại học Điện lực Electric Power University Đại học Y Hà Nội Hanoi Medical University Đại học Sư phạm Hà Nội Hanoi National University of Education Đại Học Hà Nội Hanoi University HANU Đại học Xây dựng National University of Civil Engineering cũng có thể gọi là Hanoi University of Civil Engineering ĐH Ngoại ngữ University of Languages & International Studies ULIS Đại học Bách khoa Hà Nội Hanoi University of Science & Technology HUST Đại Học Kinh Tế Quốc Dân National Economics University NEU Đại học Công nghệ University of Engineering and Technology Nếu là trường đại học quốc gia HN thì có thêm VNU Đại học Thương mại Vietnam University of Commerce Đại học Thủy lợi Water Resources University ĐH Mỏ Địa Chất Hanoi University of Mining and Geology Đại học Kiến trúc Hà Nội Hanoi Architectural University Đại học Hàng hải Vietnam Maritime University Đại học Dược Hà Nội Hanoi University of Pharmacy Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam Hanoi Conservatory of Music Viện Đại học mở Hà Nội Hanoi Open University Trường đại học Y tế Công cộng Hanoi University of Public Health Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Hanoi University of Business and Technology Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh Conservatory of Ho Chi Minh City Trường Đại học Quốc Tế – Đại học Quốc gia International University – VNU-HCM Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh Ho Chi Minh City Open University Đại Học Nông Lâm Nong Lam University University of Agriculture and Forestry, University of Agriculture and Forestry Đại học Kiến trúc University of Architecture Đại học Mỹ thuật HCMC University of Fine Arts Ho Chi Minh City University of Arts Đại học Kinh tế – Cơ sở A University of Economics Ho Chi Minh City – UEH Trường Đại học Công nghiệp Industrial University Of HoChiMinh City Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam VNUAVietnam National University of Agriculture Đại học Công nghệ Thông tin ĐHQG University of Information Technology VNU-HCM Đại học Luật Ho Chi Minh City University of Law Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh Uiversity of medicine and Pharmacy at HCMMC hoặc Ho Chi Minh City University of Medicine and Pharmacy Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc Gia Ho Chi Minh City University of Science Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Ho Chi Minh City University of Education Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn University of Social Sciences and Humanities Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh Ho Chi Minh City University of Technology HUTECH Đại học Giao thông Vận tải UTC University of Communications and Transport Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh University of Technology and Education Ho Chi Minh city HCMUTE Đại học Tôn Đức Thắng Ton Duc Thang University Đại học Lâm nghiệp Vietnam National Forestry University Đại học Đà Nẵng The University of Da Nang Học viện Bưu Chính Viễn Thông Posts and Telecommunications Institute of Technology Đại học Nông lâm Huế Hue Agriculture and Sylvicultyre University Đại học Nha Trang Nha Trang University Đại học Sư phạm Huế Hue University of Education Thai Nguyen University ĐH Thái Nguyên Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải University Of Transport Technolog Đại học Tài nguyên và Môi trường University of Natural Resources and Environment Đại học Hà Nội Hanoi University, HANU Đại Học Giáo Dục – ĐHQGHN VNU School of Education Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp University of Economics – Technology for Industries, tên viết tắt UNETI Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội University of Pedagogy of Sports Hanoi Đại học Việt – Nhật Vietnam Japan University Học viện Báo chí và Tuyên truyề Academy of Journalism and Communication Học viện chính trị Military Political Academy Học viện Ngoại giao Diplomatic Academy of Vietnam Học viện Ngân hàng Banking Academy Học viện Tòa Án Vietnam Court Academy Học viện Tài chính Academy of Finance, viết tắt AOF ĐH tài chính – Ngân hàng Financial And Banking University FBU Đại học Thành Đô Thanh Do University Đại học Thăng Long Thang Long University Đại học Phương Đông Phuong Dong University Trường Đại học FPT FPT University Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne the Royal Melbourne Institute of Technology, viết tắt RMIT, tên khác RMIT University Vietnam và The Royal Melbourne Institute of Technology Trường Đại học Đại Nam Dai Nam University Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HaNoi University of Business and Technology
Tưởng giống nhau mà lại… khác nhauViệc đặt tên tiếng Anh và tên viết tắt cho cáctrường đại họcở Việt Nam từ lâu đã là vấn đề nhiều hạn chế và gây tranh đang đọc Tên viết tắt các trường đại họcVí dụ, trường Đại học Bách Khoa TPHCM chính thức đổi tên tiếng Anh của trường 2017. Cụ thể, cái tên ban đầu Ho Chi Minh City University of Technology HCMUT được đổi thành Bach Khoa University BKU.Xem thêm Bán Chung Cư Cũ Hà Nội - Bán Căn Hộ Chung Cư Tại Hà Nội 2021Tên các trường Đại học ở Việt Nam trong tiếng Anh khác nhau thế nào?Ngoài ra, dù cùng tên tiếng Việt, cùng ngành học nhưng tên tiếng Anh của một số trường ở phía Bắc và phía Nam lại rất khác nhau. Ví dụ, ĐH Bách khoa Hà Nội lấy tên ” University of Science and Technology” HUST , trong khi ĐH Bách khoa TPHCM lại là BKU như trên có đề cạnh đó, một số trường giữ nguyên tên tiếng Việt khi đặt tên tiếng Anh như Đại học Thủy Lợi thường được biết đến nhiều hơn với cái tên ThuyLoi University thay vì Water Resources University.ĐH Quốc gia Vietnam National University – VNUĐH Kinh tế quốc dân National Economics University – NEUĐH Ngoại thương Foreign Trade University – FTUĐH Thương mại Vietnam University of Commerce – VUCĐH Khoa học Tự nhiên University of Science – VNU – USĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn University of Social Science & Humanities -VNU – USSHĐH Điện lực Electric Power University – EPUĐH Sư phạm Hanoi National University of Education – HNUEĐH Hà Nội Hanoi University – HANUĐH Ngoại ngữ University of Languages & International Studies – ULISĐH Y HN Medical University – HMUĐH Y tế Công cộng HN Hanoi University of Public Health – HUPHĐH Bách khoa HN University of Science & Technology – HUSTĐH Xây dựng National University of Civil Engineering – NUCEĐH Công nghệ University of Engineering and Technology – UETĐH Kiến trúc Hà Nội Hanoi Architectural University – HAUĐH Hàng hải Vietnam Maritime University – VIMARU/VMUĐH Mở HN Hanoi Open University – HOUĐH Mỏ Địa Chất Hanoi University of Mining & Geology – HUMGHV Âm nhạc Quốc gia VN Vietnam National Academy of Music – VNAMĐH Nông Lâm University of Agriculture & Forestry – UAFHV Nông Nghiệp Việt Nam Vietnam National University of Agriculture – VNUAĐH Tài nguyên và Môi trường University of Natural Resources and Environment – UNREĐH Lâm nghiệp Vietnam National Forestry University – VNUFĐH Công nghiệp HN Hanoi University of Industry – HAUIĐH Luật HN Hanoi Law University – HLUĐH Kinh doanh & Công nghệ HN Hanoi University of Business and Technology – HUBTĐH Giao thông vận tải HN Hanoi University of Transport & Communications – UTCHV Bưu Chính Viễn Thông Posts and Telecommunications Institute of Technology – PTITĐH Văn hóa HN Hanoi University of Culture – HUCĐH Nội vụ University of Home Affairs – HUHAĐH Giáo dục University of Education – VNU -UEDĐH Việt – Nhật Vietnam Japan University – VJUHV Báo chí & Tuyên truyền Academy of Journalism and Communication – AJCHV Ngoại giao Diplomatic Academy of Vietnam – DAVHV Ngân hàng Banking Academy – BAHV Tòa Án Vietnam Court Academy – VCAHV Tài chính Academy of Finance – AOFĐH Tài chính – Ngân hàng Financial & Banking University – FBUĐH Thăng Long Thang Long University – TLUĐH Phương Đông Phuong Dong University – PDUĐH FPT FPT University – FPTĐH Đại Nam Dai Nam University – DNUHV Công nghệ Hoàng gia Melbourne The Royal Melbourne Institute of Technology – RMITĐH Xây dựng National University of Civil Engineering – NUCEĐH Sân khấu – Điện Ảnh HN Hanoi Academy of Theatre and Cinema – SKDAĐH Lao động – Xã hội University of Laboratory & Social Affairs – ULSAĐH Công đoàn Vietnam Trade Union UniversityĐH Dược HN Hanoi University of Pharmacy – HUPHV Khoa học quân sự Military Science Academy – MSAHV Kỹ thuật mật mã Academy of Cryptography Techniques – ACTHV Thiết kế & Thời trang London London College of Design & Fashion – LCDFĐH Mỹ thuật công nghiệp University of Industrial Fine Art – UIFAĐH Phòng cháy chữa cháy University of Fire Fighting and Prevention – UFFPĐH Kiểm sát Hanoi Procuratorate University – HPUHV Hậu cần Military Academy of Logistics – MALHV An ninh nhân dân People’s Security Academy – PSA/ T47HV Thanh thiếu niên VN Vietnam Youth Academy – VYATên các trường Đại học Việt Nam tại TPHCM bằng tiếng AnhĐH Kinh tế HCM HCM University of Economics – UEHĐH Kinh tế – Tài chính University of Economics & Finance – UEFĐH Kinh tế – Luật University of Economics & Laws – UELĐH Y Dược TPHCM University of Medicine & Pharmacy – UMPĐH Bách khoa TPHCM Bach Khoa University – BKUĐH Công nghiệp TPHCM Industrial University Of HCMC – IUHĐH Công nghệ TPHCM Ho Chi Minh City University of Technology – HUTECHĐH Công nghệ Thông tin TPHCM University of Information Technology – UITĐH Ngoại ngữ – Tin học TPHCM HCMC University of Foreign Languages – Information Technology – HUFLITĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM University of Technology and Education HCMC – HCMUTEHV chính trị quốc gia HCM National Academy of Politics – HCMAĐH Kiến trúc HCM University of Architecture – UAHĐH Hoa Sen Hoa Sen University – HSUĐH Văn Lang Van Lang University – VLUĐH Tôn Đức Thắng Ton Duc Thang University – TDTUĐH Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM University of Physical Education and Sports – UPESĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp University of Economics – Technology for Industries – UNETIĐH Thành Đô Thanh Do University – TDUĐH Giao thông Vận tải TPHCM University of Transport – UTNhạc viện TPHCM HCMC Conservatory of Music – HCMCONSHV Hàng không Vietnam Aviation Academy – VAAĐH Tài nguyên – Môi trường HCM University of Resources & Environment – NREĐH Công nghiệp Thực phẩm HCM University of Food Industry – HUFIHọc viện Hành chính Quốc gia National Academy of Public Administration – NAPADanh sách các trường Đại học tuyển thẳng với chứng chỉ IELTSLộ trình học IELTS từ A đến Z cho người mới bắt đầu
tên viết tắt các trường đại học