trán tiếng anh là gì

Hakuba nhắm mắt lại, anh nhận ra giọng nói này. Shinichi chầm chậm giơ hai tay lên, Heiji và Hakuba cũng làm theo, và ba người họ quay lại, đối mặt với John và Alice. "Chà, cám ơn các cậu bé, đã tìm ra viên kim cương cho tôi." Alice cười nhếch mép. Bà ta đang giữ khẩu súng, và Chương 3: Xuyên qua. Trước mắt ta xuất hiện một luồng ánh sáng trắng, hoảng loạn ta muốn mở mắt nhưng ngay cả mí mắt cũng không động đậy. Toàn thân bị chèn ép, ta thống khổ la lên ,"Cứu mạng, cứu mạng.". Cổ tay bị một người cầm lôi đi, thanh âm phẫn nộ truyền Nữ Hoàng Đanh Đá. Thể loại: Truyện Teen. Tác giả: Boll. Số chương: 37. FULL. Chương mới nhất: Chương 37: "em Chồng" Là Kẻ Sát Nhân. Cập nhật cuối: 5 năm trước. 1. Trương Bảo Nghi ( handy, nó)16tngoại hình: Cô có mái tóc màu nâu hạt dẻ, mắt màu tím đen đậm, mái ngố. Soạn bài Luyện tập xây dựng bài tự sự kể chuyện đời thường trang 119 - 123 SGK ngữ văn lớp 6 tập 1, Để học tốt hơn danh sách các bài tập trong bài Luyện tập xây dựng bài tự sự kể chuyện đời thường sau đây là hướng dẫn soạn bài và giải bài tập đầy đủ và chi tiết nhất. Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "trán", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ trán, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ trán trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Gân-Trán đã nói. The vein has spoken. 2. Vùng thùy chẩm và trán cũng... Occipital and frontotemporal regions were also... 3. Năm mũi khâu trên trán anh ta. Five stitches in his forehead. 4. Ngài nói “Ta làm cho mặt ngươi dạn nghịch cùng mặt chúng nó, trán ngươi cứng nghịch cùng trán chúng nó. Jehovah told him “I have made your face exactly as hard as their faces and your forehead exactly as hard as their foreheads. 5. Có khi nào chạm trán hắn không? Ever run into him? 6. —Cổ là gân sắt và trán là đồng+— —That your neck is an iron sinew and your forehead is copper+— 7. Mồ hôi chảy nhỏ giọt trên trán tôi. Sweat was pouring from his brow. 8. Tôi đã từng chạm trán họ, phải. I have had encounters with those people, yes. 9. Nhớ đừng để chạm trán tụi anh. Don't stumble into us. 10. Tôi cũng đã chạm trán nó, thưa ngài. I faced it myself, sire. 11. Có một giật gân trắng axit trên trán. " Has a white splash of acid upon his forehead. " 12. Một cuộc chạm trán tồi tệ với Bruce, và... One bad encounter with Bruce, and... 13. Cậu sẽ làm gì khi chạm trán với Omar? What's your little ass gonna do when we run up on Omar? 14. * da mặt , trán , tai , hoặc lông mày bị khô * dry skin on the face , forehead , ears , or eyebrows 15. Và họ chạm trán với hỏa lực mạnh của đối phương. And they encountered heavy, sustained, uh, automatic weapons fire. 16. Em có cái vết nhăn trên trán ở ngay đây này. You get this crease in your forehead right there. 17. JR và Audrey có cơ hội chạm trán tại sân bay. JR and Audrey have a chance encounter in the airport. 18. Người chơi không thể chạm trán hết ma ở mọi nơi. The player cannot field every ghost in every place. 19. Cậu tốt hơn nên giấu cái trán to đùng đi. You better hide that big-ass forehead. 20. Chắc chắn là gân trán Monica đang nổi lên như điên ấy. I bet that vein on Monica's forehead is popping like crazy. 21. 42 Nhưng nếu có vết lở trắng hồng ở phần da đầu bị hói hoặc ở trán thì ấy là bệnh phong cùi bộc phát trên da đầu hoặc trán. 42 But if a reddish-white sore develops on the bald part of his scalp or on his forehead, it is leprosy breaking out on his scalp or on his forehead. 22. Anh không muốn chạm trán bà ta tại nơi của bà ta You don' t want to meet her in her element 23. Vết thương trổ ra trán hay phần trên sọ của nạn nhân. The exit wound is in the forehead or in the upper part of the victim's skull. 24. Um, anh có thể xem chỗ này trên trán cô ấy không? Um, could you take a look at this spot on her forehead? 25. Cậu có thể còn có chữ " đào tẩu " in trên trán nữa. You might as well have the words " Flight Risk " stamped on your forehead. 26. Trong bất kỳ hoàn cảnh nào không được chạm trán địch. Under no circumstances are you to engage the enemy. 27. Chúng tôi cách vị trí chạm trán vừa rồi 2 dặm. We are 2-0 miles from last known point of contact. 28. Ông ta đóng dấu thánh giá lên trán Tobias khi 10 tuổi. He burned a cross in his forehead when tobias was 10. 29. Sọc lông điển hình hình chữ M thường được tìm thấy trên trán. The typical tabby M-shaped marking is often found on the forehead. 30. Mọi thứ sâu bọ nào chạm trán quý cô đều khó an lành. Any varmint that crosses her path has met it's match. 31. Có hình dạng vết cắt ở đây, trên trán, gò má, quanh mũi. There are scoring patterns here on the forehead, the cheek bones, around the nose. 32. Chúng tôi không biết các anh sẽ chạm trán thứ gì khi đến đó. We have no idea what you'll enc ounter when you arrive. 33. " Mục đích biện minh cho phương tiện " trong một cuộc chạm trán quyết định. " " Ends justify means in decisive gangland encounter. " 34. Ed, em đáng lẽ không nên thường xuyên chạm trán anh ta như vậy. Ed, I shouldn't have to constantly run into the guy. 35. Lần trước anh chạm trán với The Hand, anh bị đánh cho ra bã. Last time you tried to take on the Hand alone, you got beaten to shit. 36. Tối qua, bọn tôi đã tấn công và tôi đã chạm trán Damien. Last night, we went after HIVE, and I ran into Damien. 37. Rất hiếm gặp trường hợp chân tóc hớt ra sau trán ở phụ nữ . A receding hairline is very rare in women . 38. Ông ấy có một khối u to bằng quả gôn ở thùy trán. He has a golfballsized tumor on his frontal lobe. 39. Khi xe bọc thép chạm trán Felpa trong con ngõ, hắn đã bắn trả. when the car stopped at Felpa's, he resisted. 40. Sáng hôm sau, Beaupuy và Marceau chạm trán với quân nổi dậy gần Entrammes. The next morning, Beaupuy and Marceau encountered the rebels near Entrammes. 41. Khi những người khổng lồ chạm trán Bằng cách nào Hồng quân chặn đứng Hitler. When Titans Clashed How the Red Army Stopped Hitler. 42. Bảo ông ta tìm hiểu quân số ta phải chạm trán và cử tiếp viện. Tell him to find out how many we're dealing with and send reinforcements. 43. Cau mày, nhăn trán... những hành động nhỏ nhất có thể cho biết rất nhiều. The dart of an eye, tensing of forehead... the littlest thing can say a lot. 44. Highlander có một trán dài dốc và mõm cùn với một cái mũi rất rộng. The Highlander has a long sloping forehead and blunt muzzle with a very wide nose. 45. Mày há miệng ra, và mày sẽ nhổ kẹo cao su ra đằng trán. You open your mouth, and you'll be spitting gum out through your forehead. 46. Ít lâu sau, ung nhọt đo đỏ nổi lên trên trán và môi tôi. After some time, reddish ulcers appeared on my forehead and lips. 47. Anh chẳng phải chàng cảnh sát cao bồi đầu tiên tôi chạm trán đâu. You are hardly the first cowboy cop I've ever dealt with. 48. Có một dải không có lông của da kéo dài từ giữa vai đến trán. There is a hairless strip of skin that extends from the middle of the shoulders towards the forehead. 49. Sói già thường có nhiều lông trắng ở chóp đuôi, dọc theo mũi và trên trán. Older wolves generally have more white hairs in the tip of the tail, along the nose and on the forehead. 50. Chim có kích thước trung bình, có một vòng, hẹp khô trên trán cao kéo dài. Birds are of medium size, have a round, narrow dry elongated high forehead.

trán tiếng anh là gì